Bấm vào để xem ảnh phóng to

DJI Mavic 2 Pro - Combo

Thương hiệu: DJI
Mã Sản phẩm:
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 tháng. (Quy định bảo hành)
Tùy chọn sản phẩm: Combo,
Tư vấn & Mua hàng - Gọi 1900 9064
  • Freeship với đơn hàng trên 1.000.000đ
  • Giao hàng ngay (Nội thành TP.HCM)
  • Thu cũ đổi mới - Hỗ trợ tận nơi !
  • Chương trình tích lũy điểm sử dụng để trừ vào đơn hàng kế tiếp hoặc quy đổi quà
  • Giao trong vòng 2 đến 3 ngày làm việc (Toàn quốc) 

MIỄN PHÍ CHARGE THẺ

Mavic 2 Pro

Mang đến khung nhìn lớn hơn

Máy bay không người lái mới nhất từ DJI

Mavic 2 Pro banner

Mavic 2 Pro

Hasselblad L1D-20c Camera Iconic Image Quality

20MP 1" cảm biến CMOS

Khẩu độ điều chỉnh, f/2.8 - f/11

10-bit hồ sơ màu Dlog-M

10-bit HDR Video

Mavic 2 Pro Specs

Truyền video chất lượng 1080p với khoảng cách lên đến 8km

Thời gian bay khoảng 31 phút

Cảm biến vật cản đa hướng

Hyperlapse

ActiveTrack 2.0

Tương thích với DJI Goggles

Gấp lại - nhỏ gọn - dễ di chuyển

Hệ thống truyền video kỹ thuật số Ocusync 2.0

Khám phá thế giới rộng lớn tuyệt đẹp và an toàn hơn.

- Video trực tiếp 1080p dài 8km

- Băng tần 2.4/5.8 GHz tự động chuyển đổi theo thời gian thực

- Tốc độ tải xuống 40 Mbps

- Độ trễ thấp 120ms

Bay nhanh hơn, xa hơn và êm hơn

Viên pin với thời lượng 31 phút - là thời gian bay dài nhất hiện tại dành cho máy bay không người lái.

Tốc độ tối đa 72kph trong chế độ Sport (với điều kiện thời tiết không có gió).

Và công nghệ bay giảm tiếng ồn của DJI

Cảm biến vật cản đa chiều

- Cảm biến trở ngại được đặt ở tất cả các mặt của máy bay.

- Hệ thống hỗ trợ người lái tiên tiến (APAS) cho phép máy bay tích cực tránh chướng ngại vật ở phía trước và phía sau nó.

- Thêm đèn phụ trợ dưới bổ sung cho điều kiện ánh sáng yếu, hỗ trợ cảm biến hướng xuống

Gimbal chống rung 3 trục

Gimbal 3 trục của mavic 2 cung cấp cảnh quay mượt mà, ổn định trong mọi tình huống

Mavic 2 Pro | Hasselblad Camera

Hợp tác với Hasselblad sau hai năm nghiên cứu không mệt mỏi, Mavic 2 Pro được trang bị Hasselblad L1D-20c camera hoàn toàn mới, sở hữu giải pháp Hasselblad Natural Color Solution (HNCS) độc đáo của Hasselblad, giúp người dùng chụp ảnh từ trên không với cảm biến hình ảnh 20 megapixel cho độ chính xác màu trên từng khung hình cao hơn so với thông thường.

Cảm biến CMOS 1-inch

Cảm biến CMOS 1 inch hoàn toàn mới có một khu vực cảm biến hoạt động hiệu quả gấp bốn lần so với Mavic Pro ban đầu, thu thập nhiều thông tin hơn ở mọi pixel để có dải động, tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu tốt hơn và hiệu suất ánh sáng yếu.

Cấu hình màu Dlog-M 10-bit

Mavic 2 Pro hỗ trợ cấu hình màu Dlog-M 10-bit mang lại dải phạm vi hoạt động cao hơn tạo sự linh hoạt hơn.

10-bit HDR Video

Với hỗ trợ HDR 4K 10-bit, Mavic 2 Pro có thể được cắm vào TV 4K với HLG và sẽ ngay lập tức phát lại cảnh quay với tông màu phù hợp, bao gồm các điểm sáng hơn và độ tương phản tăng khiến HDR trở nên hấp dẫn

Có thể điều chỉnh khẩu độ

Khẩu độ ống kính dao động từ f/2.8 tới f/11, đủ sức để giúp drone có thể "cân" mọi điều kiện ánh sáng phức tạp, từ thiếu sáng tới thừa sáng.

Hình chụp từ Mavic 2 Pro

Hyperlapse

Với Hyperlapse, máy bay lưu các cảnh quay trên không ổn định và xử lý chúng tự động. Ảnh JPEG và RAW có thể được lưu đồng thời trên thẻ microSD, để lại nhiều chỗ trống hơn cho việc chỉnh sửa hình ảnh.

Thư viện tác vụ

Thư viện tác vụ cho phép bạn lưu đường bay để bạn có thể chụp cùng một cảnh tại các thời điểm khác nhau.

Ảnh HDR nâng cao

Thuật toán HDR được cải tiến kết hợp một chuỗi ảnh cho dải động cao hơn và ít hiệu ứng nhân tạo không mong muốn hơn.

HyperLight

Ảnh HyperLight cung cấp cài đặt ánh sáng yếu để tăng cường hình ảnh của bạn trong khi giảm đáng kể nhòe hình.

H.265 Codec cho video chất lượng cao hơn

Cả hai phiên bản đều hỗ trợ codec H.26S / HEVC nâng cao, giúp duy trì thêm 50% thông tin so với video trong H.264 / AVC.

Tổng quan
Kích thước
  • Khi gấp lại : 214×91×84 mm
  • Khi bung ra : 322×242×84 mm
Trọng lượng 907 g
Tốc độ tăng tốc tối đa 72 kph (S-mode)
Tốc độ cất cánh tối đa
  • 5 m/s (S-mode)
  • 4 m/s (P-mode)
Tốc độ hạ cánh tối đa
  • 3 m/s (S-mode)
  • 3 m/s (P-mode)
Thời gian bay 31 phút không gió ở tốc độ 25km/h
Thời gian lơ lửng 29 phút không gió
Nhiệt độ khi vận hành -10°C - 40°C
Hệ thống định vị GPS+GLONASS
Độ chính xách khi lơ lửng
  • Dọc :
  • ± 0.1 m (when vision positioning is active)
  • ± 0.5 m (with GPS positioning)
  • Ngang:
  • ± 0.3 m (when vision positioning is active)
  • ± 1.5 m (with GPS positioning)
Tần số vận hành
  • 2.400 - 2.483 GHz
  • 5.725 - 5.850 GHz
Công suất tín hiệu
  • 2.400 - 2.483 GHz
  • FCC:≤26 dBm
  • CE:≤20 dBm
  • SRRC:≤20 dBm
  • MIC:≤20 dBm
  • 5.725-5.850 GHz
  • FCC:≤26 dBm
  • CE:≤14 dBm
  • SRRC:≤26 dBm
Khả năng nghiêng tối đa 35° (S-mode, with remote controller) 25° (P-mode)
Tốc độ bay góc tối đa 200°/s
Camera
Cảm biến
  • 1” CMOS
  • Effective Pixels: 20 million
Lens
  • FOV: about 77°
  • 35 mm Format Equivalent: 28 mm
  • Aperture: f/2.8–f/11
  • Shooting Range: 1 m to ∞
ISO Range
  • Video:
  • 100-6400
  • Photo:
  • 100-3200 (auto)
  • 100-12800 (manual)
Electronic Shutter Speed 8–1/8000s
Kích cỡ hình 5472×3648
Chế độ chụp ảnh
  • Single shot
  • Burst shooting: 3/5 frames
  • Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames at 0.7 EV Bias
  • Interval (JPEG: 2/3/5/7/10/15/20/30/60s RAW:5/7/10/15/20/30/60s)
Chế độ quay Video Dlog-M (10bit), support HDR video (HLG 10bit)
Video Bitrate 100Mbps
Định dạng hệ thống hỗ trợ
  • FAT32 (≤ 32 GB)
  • exFAT (> 32 GB)
Định dạng Photo JPEG / DNG (RAW)
Định dạng Video MP4 / MOV (MPEG-4 AVC/H.264, HEVC/H.265)
Loại thẻ hỗ trợ MicroSD
Kích cỡ Video
  • 4K: 3840×2160 24/25/30p
  • 2.7K: 2688x1512 24/25/30/48/50/60p
  • FHD: 1920×1080 24/25/30/48/50/60/120p
DJI Mavic 2 Pro - Combo
Giá: Liên hệ
Thay đổi thuộc tính
Thông số kỹ thuật
Tổng quan
Kích thước
  • Khi gấp lại : 214×91×84 mm
  • Khi bung ra : 322×242×84 mm
Trọng lượng 907 g
Tốc độ tăng tốc tối đa 72 kph (S-mode)
Tốc độ cất cánh tối đa
  • 5 m/s (S-mode)
  • 4 m/s (P-mode)
Tốc độ hạ cánh tối đa
  • 3 m/s (S-mode)
  • 3 m/s (P-mode)
Thời gian bay 31 phút không gió ở tốc độ 25km/h
Thời gian lơ lửng 29 phút không gió
Nhiệt độ khi vận hành -10°C - 40°C
Hệ thống định vị GPS+GLONASS
Độ chính xách khi lơ lửng
  • Dọc :
  • ± 0.1 m (when vision positioning is active)
  • ± 0.5 m (with GPS positioning)
  • Ngang:
  • ± 0.3 m (when vision positioning is active)
  • ± 1.5 m (with GPS positioning)
Tần số vận hành
  • 2.400 - 2.483 GHz
  • 5.725 - 5.850 GHz
Công suất tín hiệu
  • 2.400 - 2.483 GHz
  • FCC:≤26 dBm
  • CE:≤20 dBm
  • SRRC:≤20 dBm
  • MIC:≤20 dBm
  • 5.725-5.850 GHz
  • FCC:≤26 dBm
  • CE:≤14 dBm
  • SRRC:≤26 dBm
Khả năng nghiêng tối đa 35° (S-mode, with remote controller) 25° (P-mode)
Tốc độ bay góc tối đa 200°/s
Camera
Cảm biến
  • 1” CMOS
  • Effective Pixels: 20 million
Lens
  • FOV: about 77°
  • 35 mm Format Equivalent: 28 mm
  • Aperture: f/2.8–f/11
  • Shooting Range: 1 m to ∞
ISO Range
  • Video:
  • 100-6400
  • Photo:
  • 100-3200 (auto)
  • 100-12800 (manual)
Electronic Shutter Speed 8–1/8000s
Kích cỡ hình 5472×3648
Chế độ chụp ảnh
  • Single shot
  • Burst shooting: 3/5 frames
  • Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames at 0.7 EV Bias
  • Interval (JPEG: 2/3/5/7/10/15/20/30/60s RAW:5/7/10/15/20/30/60s)
Chế độ quay Video Dlog-M (10bit), support HDR video (HLG 10bit)
Video Bitrate 100Mbps
Định dạng hệ thống hỗ trợ
  • FAT32 (≤ 32 GB)
  • exFAT (> 32 GB)
Định dạng Photo JPEG / DNG (RAW)
Định dạng Video MP4 / MOV (MPEG-4 AVC/H.264, HEVC/H.265)
Loại thẻ hỗ trợ MicroSD
Kích cỡ Video
  • 4K: 3840×2160 24/25/30p
  • 2.7K: 2688x1512 24/25/30/48/50/60p
  • FHD: 1920×1080 24/25/30/48/50/60/120p
Sản phẩm tương tự