Bấm vào để xem ảnh phóng to

DJI Mavic Pro - Basic

Thương hiệu: DJI
Mã Sản phẩm:
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 tháng. (Quy định bảo hành)
Hàng chính hãng USA bảo hành 12 tháng với thân máy và 06 tháng với động cơ
Tùy chọn sản phẩm: Basic,
Nguyên hộp
Nguyên hộp
BASIC: 1x Máy bay, 1 x Tay điều khiển, 1 x Pin, 1 x Adapter Sạc, 2 x cánh quạt COMBO: 1 x Máy bay, 1 x Tay điều khiển, 3 x Pin, 3 x Bộ cánh quạt, 1 x Balo, 1 x Sạc xe hơi, 1 x Adapter Sạc, 1 x Adapter sạc pin 4 đầu, 1 x Adapter sử dụng làm pin dự phòng.
Tư vấn & Mua hàng - Gọi 1900 9064
  • Freeship với đơn hàng trên 1.000.000đ
  • Giao hàng ngay (Nội thành TP.HCM)
  • Thu cũ đổi mới - Hỗ trợ tận nơi !
  • Chương trình tích lũy điểm sử dụng để trừ vào đơn hàng kế tiếp hoặc quy đổi quà
  • Giao trong vòng 2 đến 3 ngày làm việc (Toàn quốc) 

MIỄN PHÍ CHARGE THẺ

4K

7 KM

3-axis

12 MP

27 MINS

65 KM/H

DJI Mavic Pro là chiếc máy bay điều khiển nhỏ gọn nhưng vô cùng mạnh mẽ, giúp bạn có thể thoải mái tung hành những ý tưởng trên bầu trời một cách dễ dàng mà không gặp bất kỳ trở ngại nào. Những chi tiết phức tạp được ẩn sau kích thước nhỏ gọn, tất cả đã tạo nên DJI Mavic Pro - một trong những chiếc camera bay tinh xảo nhất. Với bộ vi xử lý 24 nhân hiệu năng cao, hệ thống truyền tải dữ liệu hoàn toàn mới với phạm vi hoạt động lên đến 7km. Bên cạnh đó, DJI Mavic Pro còn được trang bị 5 cảm biến hình ảnh, camera 4K chống rung và gimbal 3 trục.

Bay xa hơn

Đi kèm với Mavic là bộ tay cầm điều khiển mới nhỏ gọn hơn các tay cầm trước đây của DJI. Bộ điều khiển này tích hợp công nghệ OcuSync Transmission, giúp truyền hình ảnh từ Mavic về điện thoại của bạn ở độ phân giải 720p ở khoảng xa và Full HD 1080p ở khoảng gần, với khoảng cách tối đa lên đến 7km.

Nhờ trọng lượng nhẹ, Mavic có thể bay với tốc độ tối đa lên đến xấp xỉ 65km/h trong điều kiện lý tưởng không có gió và có thể bay một cách ổn định trong gió ở tốc độ 38km/h. Khoảng cách hoạt động của Mavic rất xa, lên đến 13km và có thể bay cao tối đa 5km so với mực nước biển

4K Ultra HD Video

Mavic hỗ trợ quay video 4K@30fps, nhờ vào gimbal 3 trục siêu chính xác, có khả năng ổn định camera ngay cả khi Mavic đang ở tốc độ bay cao nhằm đảm bảo cho các video có chất lượng mượt mà và hình ảnh sắc nét. Camera của Mavic có cảm biến 12MP, kích thước 1/2.3", có thể chụp ảnh tĩnh 12MP ở định dạng RAW DNG. Phần ống kính của Mavic có góc nhìn 78.8° tương đương tiêu cự 28 mm trên cảm biến Full Frame. Máy có thể quay video 4K 30fps, 2.7k 30fps hay FullHD 96fps.

Bay lâu hơn

Mavic có kích thước chỉ bằng 1/6 so với Phantom 4 nhưng nó có thể bay lâu hơn so với những gì bạn nghĩ với viên pin dung lượng 3830mAh. Mavic Pro có thể bay với thời gian tối đa là 27 phút, khoảng cách tối đa là 13km, tất cả là nhờ vào bộ điều khiển mạnh mẽ và tiết kiệm năng lượng.

Nhận biết các vật cản

Mavic sử dụng công nghệ FlightAutonomy để cảm nhận và tự nhận biết các vật cản ở cách xa tối đa 15m, từ đó cho phép Mavic vượt qua chúng hoặc giảm tốc độ để chuyển hướng, hạn chế các tai nạn đáng tiếc có thể xảy ra trong quá trình hoạt động.

Chụp selfie thông minh

Khi Mavic đang bay và hướng camera vào bạn, bạn có thể thực hiện một số cử chỉ để Mavic tự động chụp ảnh selfie. Cơ chế này có được là nhờ chế độ Gesture Mode - tự nhận dạng các cử chỉ của chủ thể để chụp ảnh selfie thông minh.

Tính năng TapFly

Những người mới chơi máy bay điều khiển từ xa sẽ gặp khó khăn trong việc dùng cần điều khiển để điều hướng cho máy bay bay thẳng, điều này sẽ khiến cho các video được quay không mượt mà. Chính vì thế, Mavic được trang bị tính năng TapFly - cho phép bạn chỉ việc chạm vào nơi mà bạn muốn đến, Mavic sẽ tự điều hướng và bay đến, lúc này bạn hoàn toàn rảnh tay để tập trung vào việc chụp ảnh hay quay video.

Cố định chiều cao bay

Mavic cho phép người dùng thiết lập khoảng cách cố định giữa máy bay so với mặt đất. Điều này có nghĩa là khi Mavic bay qua nhiều địa hình thay đổi, nó sẽ tự động điều chỉnh sao cho đúng với khoảng cách mà người sử dụng đặt ra trước đó. Bạn sẽ không phải lo lắng về việc Mavic bay quá thấp hay quá cao khi địa hình thay đổi.

Ứng dụng DJI Go

Thông qua ứng dụng DJI Go, bạn sẽ thấy được tất cả những gì mà camera trên Mavic đang quay lại, ngoài ra bạn có thể kiểm tra thời lượng pin cũng như một vài thông số liên quan đến máy bay.

Phụ kiện DJI Goggles

DJI Goggles là một bộ kính phát hình ảnh đeo trước mắt, đem lại góc nhìn thứ nhất từ camera cho người lái. Goggles có góc nhìn 85°, độ phân giải FullHD 1080p, đem lại cho người lái góc nhìn "tương tự như chim". Nhờ có tích hợp công nghệ OcuSync Transmission nên hình ảnh từ DJI Mavic sẽ truyền thẳng về Goggles mà không cần trung gian qua bộ tay cầm, nhờ đó tín hiệu hình ảnh sẽ tốt hơn.


Tổng quan
Kích thước Khi gập cánh : 83 * 83 * 198mm | Khi mở cánh : Đường kính 335mm
Trọng lượng 734g
Tốc độ tăng tốc tối đa Lên đến 65 km/h ở điều kiện không gió
Tốc độ cất cánh tối đa 5 m/s
Tốc độ hạ cánh tối đa 3 m/s
Thời gian bay 27 phút với điều kiện bay tầm 25km/h
Thời gian lơ lửng 24 phút ( Không gió )
Thời gian bay tổng thể 21 phút ( Khi bay bình thường và còn 15% pin )
Khoảng cách bay tối đa ( Full pin, không gió ) Lên đến 13km với điều kiện không gió
Nhiệt độ khi vận hành 0° to 40° C
Hệ thống định vị GPS / GLONASS
Độ chính xách khi lơ lửng Dọc : +/- 0.1 m ( Khi mở chế độ Vision Positioning) hoặc +/- 0.5 m | Ngang : +/- 0.3 m ( Khi mở chế độ Vision Positioning) hoặc +/- 1.5 m
Tần số vận hành
  • FCC: 2.4-2.4835GHz; 5.150-5.250 GHz; 5.725-5.850 GHz
  • CE: 2.4-2.4835GHz; 5.725-5.850 GHz
  • SRRC:2.4-2.4835 GHz;5.725-5.850 GHz
Công suất tín hiệu
  • 2.4GHz FCC:<=26 dBm; CE: <=20 dBm; SRRC:<=20 dBm; MIC:<=18 dBm
  • 5.2 GHz FCC:<=23 dBm
  • 5.8 GHz FCC:<=23 dBm; CE <=13 dBm; SRRC: <=23 dBm; MIC: -
Camera
Cảm biến 1/2.3” (CMOS), Effective pixels:12.35 M (Total pixels:12.71M)
Lens
  • FOV 78.8° 28 mm (35 mm format equivalent) f/2.2
  • Distortion < 1.5% Focus from 0.5 m to ∞
ISO Range
  • video: 100-3200
  • photo: 100-1600
Electronic Shutter Speed 8s -1/8000 s
Kích cỡ hình 4000×3000
Chế độ chụp ảnh
  • Single shot
  • Burst shooting: 3/5/7 frames
  • | Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames at 0.7 EV Bias
  • | Interval
Chế độ quay Video
  • C4K: 4096×2160 24p
  • 4K: 3840×2160 24/25/30p
  • 2.7K: 2720x1530 24/25/30p
  • FHD: 1920×1080 24/25/30/48/50/60/96p
  • | HD: 1280×720 24/25/30/48/50/60/120p
Video Bitrate 60 Mbps
Định dạng hệ thống hỗ trợ FAT32 ( ≤ 32 GB ); exFAT ( > 32 GB )
Định dạng Photo JPEG, DNG
Định dạng Video MP4, MOV (MPEG-4 AVC/H.264)
Loại thẻ hỗ trợ Micro SD™ . Tối đa 64Gb . Thẻ chuẩn UHS-1 trở lên
Nhiệt độ khi vận hành 0° to 40° C
WI-FI
Tần số vận hành 2.4G/5G
Khoảng cách truyền tín hiệu tối đa 80m xa và 50 cao ( Trong điều kiện không có vật cản )
Tốc độ tối đa 14km/h
Tốc độ cất cánh tối đa 2 m/s
Tốc độ hạ cánh tối đa 1 m/s
Remote Controller
Tần số vận hành 2.4 GHz to 2.483 GHz
Khoảng cách truyền tín hiệu tối đa FCC Compliant: 4.3 mi (7 km); | CE Compliant: 2.5 mi (4 km) | SRRC Compliant: 2.5mi (4 km) | MIC Compliant: 2.5 mi (4 km) (Unobstructed, free of interference)
Nhiệt độ khi vận hành 0° to 40° C
Dung lượng pin 2970mAh
Năng lượng truyền tín hiệu FCC:<=26 dBm | CE:<=20 dBm | SRRC: <=20 dBm | MIC: <=18 dBm
Điện thế khi vận hành 950mA @ 3.7V
Kích cỡ thiết bị di động hỗ trợ Dày :6.5-8.5mm | Dài 160mm | Hỗ trợ Lightning ,micro USB, USB Type - C
Gimbal
Khả năng điều chỉnh Trục chéo : 90° to +30° . Trục xoay : 0° or 90°
Khả năng chống rung 3 trục ( Chéo,xoay, ngang )
Hệ thống tầm nhìn
Hệ thống tầm nhìn Phía trước và sau
Khoảng cách nhận biết chướng ngại vật Khoảng cách chính xác : 0.7m tới 15m . Khoảng cách phát hiện : từ 15m đến 30m
Môi trường vận hành Trong môi trường ánh sáng > 15 Lux
Quãng tốc độ 36km/h với độ cao trên 2m so với mặt đất
Quãng độ cao 0.3 - 13m
Khoảng cách vận hành 0.3 - 13m
Ứng dụng / Live View
Ứng dụng điện thoại DJI GO 4
Chất lượng Live View
  • 720p@30fps, 1080p@30fps(Remote Controller)
  • 720p@30fps(Wi-Fi)
  • 720p@60fps, 1080p@30fps(DJI Goggles)
Độ trễ 160-170ms ( Dựa theo từng điều kiện cũng như từng thiết bị )
Hệ điều hành hỗ trợ iOS 9.0 or later | Android 4.1.2 or later
Hệ thống pin thông minh
Dung lượng 3830 mAh
Voltage 11.4 V
Loại pin LiPo 3S
Năng lượng 43.6 Wh
Trọng lượng 240 g
Nhiệt độ khi sạc 5° to 40° C
DJI Mavic Pro - Basic
Giá: Liên hệ
Thay đổi thuộc tính
Thông số kỹ thuật
Tổng quan
Kích thước Khi gập cánh : 83 * 83 * 198mm | Khi mở cánh : Đường kính 335mm
Trọng lượng 734g
Tốc độ tăng tốc tối đa Lên đến 65 km/h ở điều kiện không gió
Tốc độ cất cánh tối đa 5 m/s
Tốc độ hạ cánh tối đa 3 m/s
Thời gian bay 27 phút với điều kiện bay tầm 25km/h
Thời gian lơ lửng 24 phút ( Không gió )
Thời gian bay tổng thể 21 phút ( Khi bay bình thường và còn 15% pin )
Khoảng cách bay tối đa ( Full pin, không gió ) Lên đến 13km với điều kiện không gió
Nhiệt độ khi vận hành 0° to 40° C
Hệ thống định vị GPS / GLONASS
Độ chính xách khi lơ lửng Dọc : +/- 0.1 m ( Khi mở chế độ Vision Positioning) hoặc +/- 0.5 m | Ngang : +/- 0.3 m ( Khi mở chế độ Vision Positioning) hoặc +/- 1.5 m
Tần số vận hành
  • FCC: 2.4-2.4835GHz; 5.150-5.250 GHz; 5.725-5.850 GHz
  • CE: 2.4-2.4835GHz; 5.725-5.850 GHz
  • SRRC:2.4-2.4835 GHz;5.725-5.850 GHz
Công suất tín hiệu
  • 2.4GHz FCC:<=26 dBm; CE: <=20 dBm; SRRC:<=20 dBm; MIC:<=18 dBm
  • 5.2 GHz FCC:<=23 dBm
  • 5.8 GHz FCC:<=23 dBm; CE <=13 dBm; SRRC: <=23 dBm; MIC: -
Camera
Cảm biến 1/2.3” (CMOS), Effective pixels:12.35 M (Total pixels:12.71M)
Lens
  • FOV 78.8° 28 mm (35 mm format equivalent) f/2.2
  • Distortion < 1.5% Focus from 0.5 m to ∞
ISO Range
  • video: 100-3200
  • photo: 100-1600
Electronic Shutter Speed 8s -1/8000 s
Kích cỡ hình 4000×3000
Chế độ chụp ảnh
  • Single shot
  • Burst shooting: 3/5/7 frames
  • | Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames at 0.7 EV Bias
  • | Interval
Chế độ quay Video
  • C4K: 4096×2160 24p
  • 4K: 3840×2160 24/25/30p
  • 2.7K: 2720x1530 24/25/30p
  • FHD: 1920×1080 24/25/30/48/50/60/96p
  • | HD: 1280×720 24/25/30/48/50/60/120p
Video Bitrate 60 Mbps
Định dạng hệ thống hỗ trợ FAT32 ( ≤ 32 GB ); exFAT ( > 32 GB )
Định dạng Photo JPEG, DNG
Định dạng Video MP4, MOV (MPEG-4 AVC/H.264)
Loại thẻ hỗ trợ Micro SD™ . Tối đa 64Gb . Thẻ chuẩn UHS-1 trở lên
Nhiệt độ khi vận hành 0° to 40° C
WI-FI
Tần số vận hành 2.4G/5G
Khoảng cách truyền tín hiệu tối đa 80m xa và 50 cao ( Trong điều kiện không có vật cản )
Tốc độ tối đa 14km/h
Tốc độ cất cánh tối đa 2 m/s
Tốc độ hạ cánh tối đa 1 m/s
Remote Controller
Tần số vận hành 2.4 GHz to 2.483 GHz
Khoảng cách truyền tín hiệu tối đa FCC Compliant: 4.3 mi (7 km); | CE Compliant: 2.5 mi (4 km) | SRRC Compliant: 2.5mi (4 km) | MIC Compliant: 2.5 mi (4 km) (Unobstructed, free of interference)
Nhiệt độ khi vận hành 0° to 40° C
Dung lượng pin 2970mAh
Năng lượng truyền tín hiệu FCC:<=26 dBm | CE:<=20 dBm | SRRC: <=20 dBm | MIC: <=18 dBm
Điện thế khi vận hành 950mA @ 3.7V
Kích cỡ thiết bị di động hỗ trợ Dày :6.5-8.5mm | Dài 160mm | Hỗ trợ Lightning ,micro USB, USB Type - C
Gimbal
Khả năng điều chỉnh Trục chéo : 90° to +30° . Trục xoay : 0° or 90°
Khả năng chống rung 3 trục ( Chéo,xoay, ngang )
Hệ thống tầm nhìn
Hệ thống tầm nhìn Phía trước và sau
Khoảng cách nhận biết chướng ngại vật Khoảng cách chính xác : 0.7m tới 15m . Khoảng cách phát hiện : từ 15m đến 30m
Môi trường vận hành Trong môi trường ánh sáng > 15 Lux
Quãng tốc độ 36km/h với độ cao trên 2m so với mặt đất
Quãng độ cao 0.3 - 13m
Khoảng cách vận hành 0.3 - 13m
Ứng dụng / Live View
Ứng dụng điện thoại DJI GO 4
Chất lượng Live View
  • 720p@30fps, 1080p@30fps(Remote Controller)
  • 720p@30fps(Wi-Fi)
  • 720p@60fps, 1080p@30fps(DJI Goggles)
Độ trễ 160-170ms ( Dựa theo từng điều kiện cũng như từng thiết bị )
Hệ điều hành hỗ trợ iOS 9.0 or later | Android 4.1.2 or later
Hệ thống pin thông minh
Dung lượng 3830 mAh
Voltage 11.4 V
Loại pin LiPo 3S
Năng lượng 43.6 Wh
Trọng lượng 240 g
Nhiệt độ khi sạc 5° to 40° C
Sản phẩm tương tự