Bấm vào để xem ảnh phóng to

DJI Phantom 4 PRO

Thương hiệu: DJI
Mã Sản phẩm:
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 tháng. (Quy định bảo hành)
Hàng chính hãng USA bảo hành 12 tháng với thân máy và 06 tháng với động cơ
Nguyên hộp
Nguyên hộp
Máy bay *1, Remote *1 , Cặp cánh *4 , Pin *1 , Sạc pin *1. Cáp nguồn *1, Sách *1 , Khoá gimbal *1 , Cáp OTG *1 , Cáp Micro USB *1 , Micro SD 16GB *1 , Hộp đựng * 1
Tư vấn & Mua hàng - Gọi 1900 9064
  • Freeship với đơn hàng trên 1.000.000đ
  • Giao hàng ngay (Nội thành TP.HCM)
  • Thu cũ đổi mới - Hỗ trợ tận nơi !
  • Chương trình tích lũy điểm sử dụng để trừ vào đơn hàng kế tiếp hoặc quy đổi quà
  • Giao trong vòng 2 đến 3 ngày làm việc (Toàn quốc) 

MIỄN PHÍ CHARGE THẺ

DJI Phantom 4 Pro là chiếc máy bay điều khiển hiện đại nhất và tốt nhất trong phân khúc, hướng đến đối tượng phổ thông và bán chuyên.

Phiên bản 4 Pro được nâng cấp camera mới, cảm biến ảnh 1", độ phân giải 20MP và dải Dynamic Range rộng xấp xỉ 12 stops. Đặc biệt cụm camera này có màn trập cơ học để hạn chế hiện tượng Jelly gây ra bởi Rolling shutter. Về khả năng quay phim, Phantom 4 Pro có thể quay video 4K 60fps ở mức 100mbps và quay ở định dạng H265 mới. Bên cạnh đó DJI cũng nâng cấp sức mạnh cho bộ mã hoá video giúp tăng bitrate của Phantom 4 Pro lên 100Mbps.

Về khả năng bay, DJI thêm vào 4 Pro 2 cảm biến siêu âm, nâng tổng số cảm biến va chạm của chiếc máy bay này lên 4 (phiên bản Phantom 4 tiêu chuẩn chỉ có 2 cảm biến siêu âm phía trước) và thêm 1 cảm biến hồng ngoại ở cạnh bên. Nhờ 4 cảm biến này, khả năng chống va chạm của Phantom 4 Pro thông minh hơn. DJI còn bổ sung thêm các chế độ bay tự động thông minh để người dùng điều khiển dễ dàng hơn. Thời lượng pin của máy cũng được nâng cấp, có thể bay liên tục lên đến 30 phút. Có thể thấy đây là chiếc máy bay điều khiển thông minh nhất trong phân khúc phổ thông hiện nay.

Kèm với Phantom 4 Pro, DJI cũng giới thiệu bộ tay cầm mới, tích hợp GPS, la bàn, khe MicroSD và cổng HDMI. DJI cho biết màn hình của bộ điều khiển này có thể hiển thị rõ ràng và rực rỡ kể cả khi ở ngoài trời nắng, ánh sáng chiếu trực tiếp.

Flycam Phantom 4 Pro là máy ảnh trên không DJI đầu tiên sử dụng một hệ thống cảm biến hồng ngoại. Bộ cảm biến này được đặt ở bên phải và bên trái máy bay dùng để đo đạc khoảng cách của máy bay với chướng ngại vật bằng cách sử dụng chức năng quét 3D hồng ngoại. Phạm vi nhận biết vật cản tối đa của Phantom 4 Pro lên tới 7m, trong khi các cảm biến siêu âm trước đây chỉ phát hiện ở phạm vi 3-5m. Hệ thống cảm biến hồng ngoại có khả năng cảm nhận được các khu vực lớn và đo khoảng cách giữa máy bay và vật thể, xác định các đối tượng gần nhất một cách chính xác. Khi điều khiển Phantom 4 Pro đến gần vật cản trong phạm vi 2m.

Hệ thống bay Flight Autonomy

FlightAutonomy là một hệ thống bay thông minh và tự động hóa hoàn toàn, nó được tạo nên nhờ một nhóm bao gồm bảy máy ảnh – tầm nhìn phía trước, cảm biến tầm nhìn ở phía sau, phía dưới và máy ảnh chính, MUs và la bàn, định vị vệ tinh (GPS và GLONASS), Rangefinders siêu âm, một bộ xử lý thông tin bên trong. Với bộ cảm biến mới, Phantom 4 Pro xác định được thời gian thực với môi trường xung quanh, nhận biết được chiều cao, vị trí các chướng ngại vật gần. Từ đây, FlightAutonomy sẽ vẽ một bản đồ 3D xác định vị trí của của Phantom 4 Pro.

Chế độ bay Draw

DJI đã trang bị cho chiếc flycam Phantom 4 Pro một công nghệ mới để kiểm soát điểm tham chiếu với tên gọi Draw. Công nghệ này tạo ra một phương thức bay không thể đơn giản hơn hơn cho người dùng: Chỉ cần vẽ một đường trên màn hình và Phantom 4 Pro sẽ tự động bay theo hình vẽ trong khi vẫn giữ độ cao hiện có.

Chế độ bay Tap Fly

Giống như việc điều khiển nhân vật trong game, bạn chỉ cần nhấp lên bản đồ màn hình một địa điểm nhất định, máy bay sẽ bay đến hướng chỉ định của bạn trong khi tự động tránh vật cản. Chế độ Tap Fly được chia làm 3 hình thức:

TapFly forward: Bay về hướng được chỉ định trên màn hình.

TapFly Free: Bay về hướng chỉ định nhưng máy ảnh vẫn tự do quay các góc. Chú ý ở chế độ này máy bay sẽ không tránh vật cản.

Chế độ Gesture Mode

Đây là một trong những cải tiến thân thiện với người dùng nhất của DJI trên Phantom 4 Pro. Với chế độ Gesture Mode, người dùng giờ đây có thể ra lệnh cho Phantom 4 Pro chụp hình seflie chỉ bằng cử chỉ bàn tay mà không cần sử dụng bộ điều khiển. Xoay camera về phía bạn, giơ bàn tay về phía camera, Phantom 4 Pro sẽ tự động căn chỉnh để bạn vào giữa khung hình, vẫy tay để ra hiệu sẵn sàng chụp hình máy bay sẽ đếm ngược 3s và chụp.

Chế độ bay ActiveTracking

Người dùng Phantom 4 Pro có thể tự chọn khóa đối tượng, sau đó cài đặt để Phantom 4 Pro tự động nhận ra các đối tượng sau đó “follow”khi đối tượng di chuyển, khiến việc chụp được nhiều bức ảnh chi tiết trở nên dễ dàng hơn.

Có 3 chế độ ActiveTracking:

  • Trace: Bay phía trước hoặc phía sau, đồng thời tự tránh chướng ngại vật tự động nhờ bộ cảm biến.
  • Profile – Follow đối tượng liên tục và có sự thay đổi góc độ để chụp được nhiều bức hình ở nhiều góc khác nhau.
  • Spotlight – Máy bay bay tự do các góc theo điều khiển nhưng giữ máy ảnh hướng về đối tượng.
Tổng quan
Kích thước 350 mm
Trọng lượng 1388 g
Tốc độ tăng tốc tối đa
  • S-mode: 45 mph (72 kph)
  • A-mode: 36 mph (58 kph)
  • P-mode: 31 mph (50 kph)
Tốc độ cất cánh tối đa
  • S-mode: 6 m/s
  • P-mode: 5 m/s
Tốc độ hạ cánh tối đa
  • S-mode: 4 m/s
  • P-mode: 3 m/s
Nhiệt độ khi vận hành 0° to 40°C
Hệ thống định vị GPS/GLONASS
Độ chính xách khi lơ lửng
  • Vertical:
  • ±0.1 m (with Vision Positioning)
  • ±0.5 m (with GPS Positioning)
  • Horizontal:
  • ±0.3 m (with Vision Positioning)
  • ±1.5 m (with GPS Positioning)
Khả năng nghiêng tối đa
  • S-mode: 42°
  • A-mode: 35°
  • P-mode: 25°
Tốc độ bay góc tối đa
  • S-mode: 250°/s
  • A-mode: 150°/s
Camera
Cảm biến
  • 1’’ CMOS
  • Độ phân giải : 20MP
Lens FOV 84° 8.8 mm/24 mm (35 mm format equivalent) f/2.8 - f/11 auto focus at 1 m - ∞
ISO Range
  • Video:
  • 100 - 3200 (Auto)
  • 100 - 6400 (Manual)
  • Photo:
  • 100 - 3200 (Auto)
  • 100- 12800 (Manual)
Electronic Shutter Speed 8 - 1/8000 s
Kích cỡ hình
  • 3:2 Aspect Ratio: 5472 × 3648
  • 4:3 Aspect Ratio: 4864 × 3648
  • 16:9 Aspect Ratio: 5472 × 3078
Chế độ chụp ảnh
  • Single Shot
  • Burst Shooting: 3/5/7/10/14 frames
  • Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames at 0.7 EV Bias
  • Interval: 2/3/5/7/10/15/20/30/60 s
Chế độ quay Video
  • H.265
  • C4K:4096×2160 24/25/30p @100Mbps
  • 4K:3840×2160 24/25/30p @100Mbps
  • 2.7K:2720×1530 24/25/30p @65Mbps
  • 2.7K:2720×1530 48/50/60p @80Mbps
  • FHD:1920×1080 24/25/30p @50Mbps
  • FHD:1920×1080 48/50/60p @65Mbps
  • FHD:1920×1080 120p @100Mbps
  • HD:1280×720 24/25/30p @25Mbps
  • HD:1280×720 48/50/60p @35Mbps
  • HD:1280×720 120p @60Mbps
  • H.264
  • C4K:4096×2160 24/25/30/48/50/60p @100Mbps
  • 4K:3840×2160 24/25/30/48/50/60p @100Mbps
  • 2.7K:2720×1530 24/25/30p @80Mbps
  • 2.7K:2720×1530 48/50/60p @100Mbps
  • FHD:1920×1080 24/25/30p @60Mbps
  • FHD:1920×1080 48/50/60 @80Mbps
  • FHD:1920×1080 120p @100Mbps
  • HD:1280×720 24/25/30p @30Mbps
  • HD:1280×720 48/50/60p @45Mbps
  • HD:1280×720 120p @80Mbps
Video Bitrate 100 Mbps
Định dạng hệ thống hỗ trợ FAT32 (≤32 GB); exFAT (>32 GB)
Định dạng Photo JPEG, DNG (RAW), JPEG + DNG
Định dạng Video MP4/MOV (AVC/H.264; HEVC/H.265)
Loại thẻ hỗ trợ Micro SD tối đa 128GB
Nhiệt độ khi vận hành 0° to 40°C
Mechanical Shutter Speed 8 - 1/2000 s
Kích cỡ Video
  • 4096×2160(4096×2160 24/25/30/48/50p)
  • 3840×2160(3840×2160 24/25/30/48/50/60p)
  • 2720×1530(2720×1530 24/25/30/48/50/60p)
  • 1920×1080(1920×1080 24/25/30/48/50/60/120p)
  • 1280×720(1280×720 24/25/30/48/50/60/120p)
Remote Controller
Tần số vận hành
  • 2.400 - 2.483 GHz
  • 5.725 - 5.825 GHz
Khoảng cách truyền tín hiệu tối đa
  • 2.400 - 2.483 GHz (Unobstructed, free of interference)
  • FCC: 4.3 mi (7 km)
  • CE: 2.2 mi (3.5 km)
  • SRRC: 2.5 mi (4 km)
  • 5.725 - 5.825 GHz (Unobstructed, free of interference)
  • FCC: 4.3 mi (7 km)
  • CE: 1.2 mi (2 km)
  • SRRC: 3.1 mi (5 km)
Nhiệt độ khi vận hành 0° to 40°C
Dung lượng pin 6000 mAh LiPo 2S
Năng lượng truyền tín hiệu
  • 2.400 - 2.483 GHz
  • FCC: 26 dBm
  • CE: 17 dBm
  • SRRC: 20 dBm
  • MIC: 17 dBm
  • 5.725 - 5.825 GHz
  • FCC: 28 dBm
  • CE: 14 dBm
  • SRRC: 20 dBm
  • MIC: -
Điện thế khi vận hành 1.2 A@7.4 V
Kích cỡ thiết bị di động hỗ trợ
  • GL300E: Built-in display device (5.5 inch screen, 1920×1080, 1000 cd/m2, Android system, 4 GB RAM+16 GB ROM)
  • GL300F: Tablets and smart phones
Video output port
  • GL300E: HDMI
  • GL300F: USB
Gimbal
Khả năng điều chỉnh
  • Pitch: -90° to +30°
  • Tốc độ : Pitch: 90°/s
  • Độ chính xác : ±0.02°
Khả năng chống rung 3-axis (pitch, roll, yaw)
Hệ thống tầm nhìn
Hệ thống tầm nhìn
  • Forward Vision System
  • Backward Vision System
  • Downward Vision System
Khoảng cách nhận biết chướng ngại vật 0.7 - 30 m
Môi trường vận hành Trong môi trường ánh sáng > 15 Lux
Quãng tốc độ 50km/h với độ cao trên 2m so với mặt đất
Quãng độ cao 0 - 10 m
Khoảng cách vận hành 0 - 10 m
FOV
  • Forward: 60°(Horizontal), ±27°(Vertical)
  • Backward: 60°(Horizontal), ±27°(Vertical)
  • Downward: 70°(Front and Rear), 50°(Left and Right)
Tần số đo
  • Forward: 10 Hz
  • Backward: 10 Hz
  • Downward: 20 Hz
Ứng dụng / Live View
Ứng dụng điện thoại DJI GO 4
Chất lượng Live View 720P @ 30fps
Độ trễ
  • Phantom 4 Pro: 220 ms (depending on conditions and mobile device)
  • Phantom 4 Pro +:160 - 180 ms
Hệ điều hành hỗ trợ
  • iOS 9.0 or later
  • Android 4.4.0 or later
Hệ thống pin thông minh
Dung lượng 5870 mAh
Voltage 15.2 V
Loại pin LiPo 4S
Năng lượng 89.2 Wh
Trọng lượng 468 g
Nhiệt độ khi sạc 41° to 104°F (5° to 40°C)
Hệ thống cảm biến 3D
Khoản cách phát hiện vật cản 0.2 - 7 m
Môi trường vận hành Môi trường phản chiếu > 8%( Tường , cây,người....)
Tần số đo 10 Hz
FOV 70° (Horizontal), ±10° (Vertical)
DJI Phantom 4 PRO
Giá: Liên hệ
Sản phẩm cùng tầm giá
Thông số kỹ thuật
Tổng quan
Kích thước 350 mm
Trọng lượng 1388 g
Tốc độ tăng tốc tối đa
  • S-mode: 45 mph (72 kph)
  • A-mode: 36 mph (58 kph)
  • P-mode: 31 mph (50 kph)
Tốc độ cất cánh tối đa
  • S-mode: 6 m/s
  • P-mode: 5 m/s
Tốc độ hạ cánh tối đa
  • S-mode: 4 m/s
  • P-mode: 3 m/s
Nhiệt độ khi vận hành 0° to 40°C
Hệ thống định vị GPS/GLONASS
Độ chính xách khi lơ lửng
  • Vertical:
  • ±0.1 m (with Vision Positioning)
  • ±0.5 m (with GPS Positioning)
  • Horizontal:
  • ±0.3 m (with Vision Positioning)
  • ±1.5 m (with GPS Positioning)
Khả năng nghiêng tối đa
  • S-mode: 42°
  • A-mode: 35°
  • P-mode: 25°
Tốc độ bay góc tối đa
  • S-mode: 250°/s
  • A-mode: 150°/s
Camera
Cảm biến
  • 1’’ CMOS
  • Độ phân giải : 20MP
Lens FOV 84° 8.8 mm/24 mm (35 mm format equivalent) f/2.8 - f/11 auto focus at 1 m - ∞
ISO Range
  • Video:
  • 100 - 3200 (Auto)
  • 100 - 6400 (Manual)
  • Photo:
  • 100 - 3200 (Auto)
  • 100- 12800 (Manual)
Electronic Shutter Speed 8 - 1/8000 s
Kích cỡ hình
  • 3:2 Aspect Ratio: 5472 × 3648
  • 4:3 Aspect Ratio: 4864 × 3648
  • 16:9 Aspect Ratio: 5472 × 3078
Chế độ chụp ảnh
  • Single Shot
  • Burst Shooting: 3/5/7/10/14 frames
  • Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames at 0.7 EV Bias
  • Interval: 2/3/5/7/10/15/20/30/60 s
Chế độ quay Video
  • H.265
  • C4K:4096×2160 24/25/30p @100Mbps
  • 4K:3840×2160 24/25/30p @100Mbps
  • 2.7K:2720×1530 24/25/30p @65Mbps
  • 2.7K:2720×1530 48/50/60p @80Mbps
  • FHD:1920×1080 24/25/30p @50Mbps
  • FHD:1920×1080 48/50/60p @65Mbps
  • FHD:1920×1080 120p @100Mbps
  • HD:1280×720 24/25/30p @25Mbps
  • HD:1280×720 48/50/60p @35Mbps
  • HD:1280×720 120p @60Mbps
  • H.264
  • C4K:4096×2160 24/25/30/48/50/60p @100Mbps
  • 4K:3840×2160 24/25/30/48/50/60p @100Mbps
  • 2.7K:2720×1530 24/25/30p @80Mbps
  • 2.7K:2720×1530 48/50/60p @100Mbps
  • FHD:1920×1080 24/25/30p @60Mbps
  • FHD:1920×1080 48/50/60 @80Mbps
  • FHD:1920×1080 120p @100Mbps
  • HD:1280×720 24/25/30p @30Mbps
  • HD:1280×720 48/50/60p @45Mbps
  • HD:1280×720 120p @80Mbps
Video Bitrate 100 Mbps
Định dạng hệ thống hỗ trợ FAT32 (≤32 GB); exFAT (>32 GB)
Định dạng Photo JPEG, DNG (RAW), JPEG + DNG
Định dạng Video MP4/MOV (AVC/H.264; HEVC/H.265)
Loại thẻ hỗ trợ Micro SD tối đa 128GB
Nhiệt độ khi vận hành 0° to 40°C
Mechanical Shutter Speed 8 - 1/2000 s
Kích cỡ Video
  • 4096×2160(4096×2160 24/25/30/48/50p)
  • 3840×2160(3840×2160 24/25/30/48/50/60p)
  • 2720×1530(2720×1530 24/25/30/48/50/60p)
  • 1920×1080(1920×1080 24/25/30/48/50/60/120p)
  • 1280×720(1280×720 24/25/30/48/50/60/120p)
Remote Controller
Tần số vận hành
  • 2.400 - 2.483 GHz
  • 5.725 - 5.825 GHz
Khoảng cách truyền tín hiệu tối đa
  • 2.400 - 2.483 GHz (Unobstructed, free of interference)
  • FCC: 4.3 mi (7 km)
  • CE: 2.2 mi (3.5 km)
  • SRRC: 2.5 mi (4 km)
  • 5.725 - 5.825 GHz (Unobstructed, free of interference)
  • FCC: 4.3 mi (7 km)
  • CE: 1.2 mi (2 km)
  • SRRC: 3.1 mi (5 km)
Nhiệt độ khi vận hành 0° to 40°C
Dung lượng pin 6000 mAh LiPo 2S
Năng lượng truyền tín hiệu
  • 2.400 - 2.483 GHz
  • FCC: 26 dBm
  • CE: 17 dBm
  • SRRC: 20 dBm
  • MIC: 17 dBm
  • 5.725 - 5.825 GHz
  • FCC: 28 dBm
  • CE: 14 dBm
  • SRRC: 20 dBm
  • MIC: -
Điện thế khi vận hành 1.2 A@7.4 V
Kích cỡ thiết bị di động hỗ trợ
  • GL300E: Built-in display device (5.5 inch screen, 1920×1080, 1000 cd/m2, Android system, 4 GB RAM+16 GB ROM)
  • GL300F: Tablets and smart phones
Video output port
  • GL300E: HDMI
  • GL300F: USB
Gimbal
Khả năng điều chỉnh
  • Pitch: -90° to +30°
  • Tốc độ : Pitch: 90°/s
  • Độ chính xác : ±0.02°
Khả năng chống rung 3-axis (pitch, roll, yaw)
Hệ thống tầm nhìn
Hệ thống tầm nhìn
  • Forward Vision System
  • Backward Vision System
  • Downward Vision System
Khoảng cách nhận biết chướng ngại vật 0.7 - 30 m
Môi trường vận hành Trong môi trường ánh sáng > 15 Lux
Quãng tốc độ 50km/h với độ cao trên 2m so với mặt đất
Quãng độ cao 0 - 10 m
Khoảng cách vận hành 0 - 10 m
FOV
  • Forward: 60°(Horizontal), ±27°(Vertical)
  • Backward: 60°(Horizontal), ±27°(Vertical)
  • Downward: 70°(Front and Rear), 50°(Left and Right)
Tần số đo
  • Forward: 10 Hz
  • Backward: 10 Hz
  • Downward: 20 Hz
Ứng dụng / Live View
Ứng dụng điện thoại DJI GO 4
Chất lượng Live View 720P @ 30fps
Độ trễ
  • Phantom 4 Pro: 220 ms (depending on conditions and mobile device)
  • Phantom 4 Pro +:160 - 180 ms
Hệ điều hành hỗ trợ
  • iOS 9.0 or later
  • Android 4.4.0 or later
Hệ thống pin thông minh
Dung lượng 5870 mAh
Voltage 15.2 V
Loại pin LiPo 4S
Năng lượng 89.2 Wh
Trọng lượng 468 g
Nhiệt độ khi sạc 41° to 104°F (5° to 40°C)
Hệ thống cảm biến 3D
Khoản cách phát hiện vật cản 0.2 - 7 m
Môi trường vận hành Môi trường phản chiếu > 8%( Tường , cây,người....)
Tần số đo 10 Hz
FOV 70° (Horizontal), ±10° (Vertical)
Sản phẩm tương tự