Thiết yếu |
Bộ Sưu Tập Sản Phẩm |
Intel® Core™ i7 Processors |
Tên mã |
Raptor Lake |
Phân đoạn thẳng |
Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý |
i7-13700K |
Tình trạng |
Launched |
Ngày phát hành |
Q4'22 |
Thuật in thạch bản |
Intel 7 |
Hiệu suất |
Số nhân |
16 |
Số luồng |
24 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý |
2.50 GHz |
Tần số turbo tối đa |
5.40 GHz |
Bộ nhớ đệm |
30 MB Intel® Smart Cache |
Nguồn tiêu thụ ( TDP ) |
125 - 253W |
Các công nghệ tiên tiến |
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 |
Có |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 Kỹ thuật Tối cao 3,0 Intel® Turbo Boost xác định cốt lõi thực hiện tốt nhất trên một bộ xử lý và cung cấp hiệu quả được gia tăng trên những cốt lõi ấy qua việc tăng cường tần số cần thiết bằng cách tận dụng khoảng cách năng lực và nhiệt độ.
|
Có |
Công nghệ Intel® Turbo Boost Công nghệ Intel® Turbo Boost làm tăng tần số của bộ xử lý một cách động khi cần bằng cách khai thác khoảng trống nhiệt và điện để tăng tốc khi cần và nâng cao khả năng tiết kiệm điện khi không cần.
|
Có |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® Công nghệ siêu phân luồng Intel® (Công nghệ Intel® HT) cung cấp hai luồng xử lý trên mỗi nhân vật lý. Các ứng dụng phân luồng cao có thể thực hiện được nhiều việc hơn song song, nhờ đó hoàn thành công việc sớm hơn.
|
Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) cho phép một nền tảng phần cứng hoạt động như nhiều nền tảng “ảo”. Mang lại khả năng quản lý nâng cao bằng cách giới hạn thời gian dừng hoạt động và duy trì năng suất nhờ cách lý các hoạt động điện toán thành nhiều phân vùng riêng.
|
Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) Công nghệ ảo hóa Intel® cho Nhập/xuất được hướng vào (VT-d) tiếp tục từ hỗ trợ hiện có dành cho IA-32 (VT-x) và khả năng ảo hóa của bộ xử lý Itanium® (VT-i) bổ sung hỗ trợ mới cho ảo hóa thiết bị I/O. Công nghệ ảo hóa Intel® cho Nhập/xuất được hướng vào (VT-d) có thể giúp người dùng cuối cung cấp sự bảo mật và độ tin cậy của hệ thống, đồng thời cải thiện hiệu năng của thiết bị I/O trong môi trường ảo hóa.
|
Có |
Intel® 64 Cấu trúc Intel® 64 cung cấp khả năng tính toán 64-bit trên máy chủ, máy trạm, máy tính để bàn và nền tảng di động khi được kết hợp với phần mềm hỗ trợ. Cấu trúc Intel 64 cải thiện hiệu suất bằng cách cho phép hệ thống cung cấp hơn 4 GB cả bộ nhớ vật lý và bộ nhớ ảo.
|
Có |
Bộ hướng dẫn Một bộ hướng dẫn đề cập đến bộ lệnh và hướng dẫn cơ bản mà bộ vi xử lý hiểu và có thể thực hiện. Giá trị minh họa thể hiện bộ hướng dẫn của Intel mà bộ xử lý này tương ứng.
|
64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Phần mở rộng bộ hướng dẫn là các hướng dẫn bổ sung có thể tăng hiệu năng khi hoạt động tương tự được thực hiện trên nhiều đối tượng dữ liệu. Những hướng dẫn này có thể bao gồm SSE (Mở rộng SIMD trực tuyến) và AVX (Mở rộng vector nâng cao).
|
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao là một phương thức tiên tiến cung cấp hiệu năng cao trong khi vẫn đáp ứng được nhu cầu bảo tồn điện năng của hệ thống di động. Công nghệ Intel SpeedStep® thông thường chuyển cả điện áp và tần suất thành phù hợp giữa mức cao và thấp theo tải của bộ xử lý. Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao dựa trên kiến trúc sử dụng các chiến lược về thiết kế như Tách biệt giữa Thay đổi điện thế và Tần số, Phân chia xung nhịp và Phục hồi.
|
Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) với các Bảng trang mở Rộng, còn được gọi là Dịch địa chỉ cấp thứ hai (SLAT), cung cấp tăng tốc cho những ứng dụng ảo hóa sử dụng nhiều bộ nhớ. Bảng trang mở rộng trong nền tảng Công nghệ ảo hóa Intel® giảm tổng chi phí cho bộ nhớ và điện năng, đồng thời tăng tuổi thọ pin thông qua tối ưu hóa phần cứng quản lý bảng trang.
|
Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt độ Công nghệ giám sát nhiệt bảo vệ gói bộ xử lý và hệ thống khỏi sự cố về nhiệt nhờ nhiều tính năng quản lý nhiệt. Cảm biến nhiệt kỹ thuật số khi có sự cố (DTS) phát hiện nhiệt độ của lõi và các tính năng quản lý nhiệt làm giảm tiêu thụ điện của gói và nhờ đó giảm nhiệt độ khi cần để vẫn nằm trong giới hạn hoạt động bình thường.
|
Có |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) Tập hợp mới các công nghệ bộ xử lý nhúng, được thiết kế để tăng tốc các mô hình sử dụng học sâu của AI. Nó mở rộng Intel AVX-512 bằng Hướng Dẫn Mạng Nơron Vectơ mới (VNNI), tăng đáng kể hiệu quả suy luận học sâu hơn so với thế hệ trước.
|
Có |
Intel® Gaussian and Neural Accelerator |
3.0 |
Intel® Thread Director |
Có |
Công Nghệ Intel® Speed Shift Công nghệ Intel® Speed Shift dùng điều khiển trạng thái P phần cứng để cải thiện đáng kể khả năng phản hồi đối với khối lượng công việc luồng đơn, tạm thời (khoảng thời gian ngắn) như duyệt web, bằng cách cho phép bộ xử lý chọn tần số hoạt động và điện áp tốt nhất một cách nhanh hơn để có hiệu năng tối ưu và sử dụng điện năng hiệu quả.
|
Có |
Intel® Volume Management Device (VMD) Intel® Volume Management Device (VMD) cnug cấp phương thức mạnh, phổ dụng dành cho quản lý LED và cắm nóng đối với ổ đĩa thể rắn kiểu NVMe.
|
Có |
Thông số bộ nhớ |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) |
128 GB |
Các loại bộ nhớ |
- Up to DDR5 5600 MT/s
- Up to DDR4 3200 MT/s
|
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa |
2 |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC Bộ nhớ ECC được Hỗ trợ cho biết bộ xử lý hỗ trợ bộ nhớ Mã sửa lỗi. Bộ nhớ ECC là một loại bộ nhớ hệ thống có thể phát hiện và sửa các loại hỏng dữ liệu nội bộ phổ biến. Lưu ý rằng hỗ trợ bộ nhớ ECC yêu cầu hỗ trợ của cả bộ xử lý và chipset.
|
Có |
Băng thông bộ nhớ tối đa |
89.6 GB/s |
Các tùy chọn mở rộng |
Khả năng mở rộng |
1S Only |
Phiên bản PCI Express |
5.0 and 4.0 |
Số cổng PCI Express tối đa |
20 |
Cấu hình PCI Express Cấu hình PCI Express (PCIe) mô tả các kết hợp cổng PCIe có thể được sử dụng để liên kết các cổng PCIe của bộ xử lý với các thiết bị PCIe.
|
Up to 1x16+4, 2x8+4 |
Direct Media Interface (DMI) Revision |
4.0 |
Max # of DMI Lanes |
8 |
Thông số gói |
Hỗ trợ socket |
FCLGA1700 |
Cấu hình CPU tối đa |
|
T JUNCTION Nhiệt độ chỗ nối là nhiệt độ tối đa được cho phép tại đế bán dẫn bộ xử lý.
|
100°C |