Tin tức
Thương hiệu
Kiểm tra đơn hàng
Kiểm tra bảo hành
Đăng nhập
Đăng nhập
Đăng ký
Đăng nhập bằng Facebook
Đăng nhập bằng Google
Giỏ hàng
0
Giỏ hàng
Chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng
Trang chủ
Danh mục
Tài khoản của tôi
Đơn hàng của tôi
Sản phẩm yêu thích
Đăng nhập
Trang chủ
Danh sách ngành hàng
Tự build PC
Quản lý tài khoản
Tin tức
Tự build PC
Thiết bị đeo tay
Đồng hồ thông minh
Đồng hồ thông minh Garmin
Đồng hồ thông minh Amazfit
Đồng hồ thông minh Apple Watch
Đồng hồ thông minh Fitbit
Vòng đeo tay
Vòng đeo tay Garmin
Vòng đeo tay Fitbit
Máy tính
Màn hình máy tính
Màn hình di động
Màn hình chơi game
Màn hình đồ họa
Màn hình văn phòng
Gaming Laptop
Gaming Laptop Asus
Gaming Laptop Acer
Laptop Gaming MSI
Laptop Gaming Lenovo
Laptop Gaming HP
Laptop Gaming Dell
Máy tính xách tay
Máy tính xách tay Asus
Máy tính xách tay Dell
Máy tính xách tay Microsoft
Máy tính xách tay HP
Máy tính xách tay Lenovo
Máy đọc sách
Máy đọc sách Onyxboox
Máy đọc sách Amazon Kindle
Máy đọc sách Kobo
Máy tính đồng bộ
PC- Máy tính để bàn
All-in-one PC
Techzones Custom PC
Thiết bị mạng
Router Wifi
Bộ chia sóng
Bộ chia mạng
Linh kiện mạng khác
Linh kiện PC
Mainboard
Mainboard Gigabyte
Mainboard Asus
Mainboard MSI
Mainboard ASRock
Ram
Ram Corsair
Ram Gskill Ripjaws
Ram Teamgroup
Ram Kingmax
Nguồn máy tính
Nguồn Corsair
Nguòn Coolermaster
Nguồn Antec
Nguồn FSP
Nguồn Gigabyte
Nguồn Asus
Tản nhiệt PC
Tản nhiệt khí
Tản nhiệt chất lỏng
Tản nhiệt Case
Card màn hình
Card màn hình Gigabyte
Card màn hình Asus
Card màn hình MSI
Card màn hình Palit
Thùng máy tính
Thùng PC Corsair
Thùng PC Cooler Master
Thùng PC Xigmatek
Thùng PC NZXT
Thùng PC Phanteks
Gaming Gear
Bàn phím cơ
Bàn phím cơ Razer
Bàn phím cơ Akko
Bàn phím cơ Asus
Bàn phím cơ Corsair
Bàn phím cơ Keychron
Bàn phím cơ Logitech
Chuột Gaming
Chuột Gaming Razer
Chuột Gaming Logitech
Chuột Gaming Corsair
Chuột Gaming Steelseries
Chuột Gaming Asus
Tai nghe gaming
Tai nghe gaming Razer
Tai nghe gaming Logitech
Tai nghe gaming Kingston HyperX
Tai nghe gaming Steelseries
Tai nghe gaming Akko
Tai nghe gaming Asus
Tản nhiệt PC
Tản nhiệt khí
Tản nhiệt chất lỏng
Tản nhiệt Case
Card màn hình
Card màn hình Gigabyte
Card màn hình Asus
Card màn hình MSI
Card màn hình Palit
Ghế Gaming
Ghế Gaming Andaseat
Ghế Gaming Dxracer
Ghế Gaming E-DRA
Ghế Gaming Warrior
Ghế Gaming Corsair
Nghe / Nhìn
Thiết bị kết nối TV
Máy chiếu
Tai nghe
Tai nghe In-ear
Tai nghe Full size
Tai nghe Bluetooth
Tai nghe On-Ear
Tai nghe Ear-pud
Loa
Loa di động
Loa để bàn
Bookshelf
Floor Standing
Soundbar
Loa Standalone
Máy nghe nhạc
Dac/Amp
Portable Amp
Portable Dac/AMP
Desktop AMP
Desktop DAC
Camera
Máy quay thể thao
Camera 360 độ
Gimbal
Drone - Flycam
Dashcam
Phụ kiện
CÔNG TY CỔ PHẦN IBP HOLDINGS
54 Trần Minh Quyền, Phường 11, Quận 10, Tp.HCM
Xem bản đồ
Hotline:
1900 9064
Hỗ trợ kĩ thuật, bảo hành:
1900 9064 - Ext 2
Thời gian làm việc: 9h-21h. Kĩ thuật, bảo hành: 10h-18h (Trừ chủ nhật)
Trang chủ
Linh kiện PC
CPU
Bấm vào để xem ảnh phóng to
Intel Xeon E-2236 - 6C/12T 12MB Cache 3.40 GHz Upto 4.80 GHz
Thương hiệu:
Intel
Mã Sản phẩm:
BX80684E2236
Giá: Liên hệ
(Đã bao gồm VAT)
Bảo hành: 36 tháng.
(Quy định bảo hành)
Thêm vào giỏ hàng
QUÀ TẶNG KHUYẾN MÃI
Xem thêm
Tư vấn & Mua hàng - Gọi
1900 9064
Freeship với đơn hàng trên 1.000.000đ
Giao hàng ngay (Nội thành TP.HCM)
Thu cũ đổi mới - Hỗ trợ tận nơi !
Chương trình tích lũy điểm sử dụng để trừ vào đơn hàng kế tiếp hoặc quy đổi quà
Giao trong vòng 2 đến 3 ngày làm việc (Toàn quốc)
MIỄN PHÍ CHARGE THẺ
Đặc điểm nổi bật
Thông số kỹ thuật
Xem thêm
Thiết yếu
Bộ Sưu Tập Sản Phẩm
Intel® Xeon® E Processor
Tên mã
Coffee Lake
Phân đoạn thẳng
Server
Số hiệu Bộ xử lý
E-2236
Tình trạng
Launched
Ngày phát hành
Q2'19
Thuật in thạch bản
14 nm
Hiệu suất
Số nhân
6
Số luồng
12
Tần số cơ sở của bộ xử lý
3.40 GHz
Tần số turbo tối đa
4.80 GHz
Bộ nhớ đệm
12 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed
8 GT/s
Nguồn tiêu thụ ( TDP )
80 W
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ)
128 GB
Các loại bộ nhớ
DDR4-2666
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa
2
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC
Bộ nhớ ECC được Hỗ trợ cho biết bộ xử lý hỗ trợ bộ nhớ Mã sửa lỗi. Bộ nhớ ECC là một loại bộ nhớ hệ thống có thể phát hiện và sửa các loại hỏng dữ liệu nội bộ phổ biến. Lưu ý rằng hỗ trợ bộ nhớ ECC yêu cầu hỗ trợ của cả bộ xử lý và chipset.
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng
1S Only
Phiên bản PCI Express
3.0
Số cổng PCI Express tối đa
16
Cấu hình PCI Express
Cấu hình PCI Express (PCIe) mô tả các kết hợp cổng PCIe có thể được sử dụng để liên kết các cổng PCIe của bộ xử lý với các thiết bị PCIe.
1x16,2x8,1x8+2x4
Thông số gói
Hỗ trợ socket
FCLGA1151
Cấu hình CPU tối đa
Thông số giải pháp Nhiệt
Thông số kỹ thuật của Bộ tản nhiệt tham chiếu Intel cho hoạt động bình thường của SKU này.
73.0°C
T JUNCTION
Nhiệt độ chỗ nối là nhiệt độ tối đa được cho phép tại đế bán dẫn bộ xử lý.
100
Các công nghệ tiên tiến
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
Bộ nhớ Intel® Optane™ là bộ nhớ không thay đổi kiểu mới, đầy tính sáng tạo, nằm giữa bộ nhớ hệ thống và bộ lưu trữ để tăng tốc hiệu năng hệ thống và tính phản hồi. Khi kết hợp với trình điều khiển Intel® Rapid Storage Technology Driver, nó quản lý liền mạch nhiều tầng lưu trữ nhưng vẫn xem như là một ổ đĩa ảo đối với hệ điều hành, giúp bảo đảm rằng dữ liệu thường sử dụng sẽ nằm ở tầng lưu trữ nhanh nhất. Bộ nhớ Intel® Optane™ yêu cầu cấu hình riêng dành cho phần cứng và phần mềm. Truy câp www.intel.com/OptaneMemory để biết thông tin về yêu cầu cấu hình.
Công nghệ Intel® Turbo Boost
Công nghệ Intel® Turbo Boost làm tăng tần số của bộ xử lý một cách động khi cần bằng cách khai thác khoảng trống nhiệt và điện để tăng tốc khi cần và nâng cao khả năng tiết kiệm điện khi không cần.
2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ siêu phân luồng Intel® (Công nghệ Intel® HT) cung cấp hai luồng xử lý trên mỗi nhân vật lý. Các ứng dụng phân luồng cao có thể thực hiện được nhiều việc hơn song song, nhờ đó hoàn thành công việc sớm hơn.
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) cho phép một nền tảng phần cứng hoạt động như nhiều nền tảng “ảo”. Mang lại khả năng quản lý nâng cao bằng cách giới hạn thời gian dừng hoạt động và duy trì năng suất nhờ cách lý các hoạt động điện toán thành nhiều phân vùng riêng.
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho Nhập/xuất được hướng vào (VT-d) tiếp tục từ hỗ trợ hiện có dành cho IA-32 (VT-x) và khả năng ảo hóa của bộ xử lý Itanium® (VT-i) bổ sung hỗ trợ mới cho ảo hóa thiết bị I/O. Công nghệ ảo hóa Intel® cho Nhập/xuất được hướng vào (VT-d) có thể giúp người dùng cuối cung cấp sự bảo mật và độ tin cậy của hệ thống, đồng thời cải thiện hiệu năng của thiết bị I/O trong môi trường ảo hóa.
Intel® 64
Cấu trúc Intel® 64 cung cấp khả năng tính toán 64-bit trên máy chủ, máy trạm, máy tính để bàn và nền tảng di động khi được kết hợp với phần mềm hỗ trợ. Cấu trúc Intel 64 cải thiện hiệu suất bằng cách cho phép hệ thống cung cấp hơn 4 GB cả bộ nhớ vật lý và bộ nhớ ảo.
Bộ hướng dẫn
Một bộ hướng dẫn đề cập đến bộ lệnh và hướng dẫn cơ bản mà bộ vi xử lý hiểu và có thể thực hiện. Giá trị minh họa thể hiện bộ hướng dẫn của Intel mà bộ xử lý này tương ứng.
64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
Phần mở rộng bộ hướng dẫn là các hướng dẫn bổ sung có thể tăng hiệu năng khi hoạt động tương tự được thực hiện trên nhiều đối tượng dữ liệu. Những hướng dẫn này có thể bao gồm SSE (Mở rộng SIMD trực tuyến) và AVX (Mở rộng vector nâng cao).
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao là một phương thức tiên tiến cung cấp hiệu năng cao trong khi vẫn đáp ứng được nhu cầu bảo tồn điện năng của hệ thống di động. Công nghệ Intel SpeedStep® thông thường chuyển cả điện áp và tần suất thành phù hợp giữa mức cao và thấp theo tải của bộ xử lý. Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao dựa trên kiến trúc sử dụng các chiến lược về thiết kế như Tách biệt giữa Thay đổi điện thế và Tần số, Phân chia xung nhịp và Phục hồi.
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™
Công nghệ Intel® vPro™ là một tập hợp các khả năng bảo mật và quản lý được tích hợp vào bộ xử lý nằm giải quyết bốn lĩnh vực bảo mật CNTT quan trọng: 1) Quản lý đe dọa, bao gồm bảo vệ khỏi rootkit, virus và phần mềm độc hại 2) Bảo vệ danh tính và điểm truy cập trên web 3) Bảo vệ dữ liệu cá nhân và kinh doanh bí mật 4) Giám sát từ xa và cục bộ, sửa chữa và sửa PC và máy trạm.
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) với các Bảng trang mở Rộng, còn được gọi là Dịch địa chỉ cấp thứ hai (SLAT), cung cấp tăng tốc cho những ứng dụng ảo hóa sử dụng nhiều bộ nhớ. Bảng trang mở rộng trong nền tảng Công nghệ ảo hóa Intel® giảm tổng chi phí cho bộ nhớ và điện năng, đồng thời tăng tuổi thọ pin thông qua tối ưu hóa phần cứng quản lý bảng trang.
Công nghệ theo dõi nhiệt độ
Công nghệ giám sát nhiệt bảo vệ gói bộ xử lý và hệ thống khỏi sự cố về nhiệt nhờ nhiều tính năng quản lý nhiệt. Cảm biến nhiệt kỹ thuật số khi có sự cố (DTS) phát hiện nhiệt độ của lõi và các tính năng quản lý nhiệt làm giảm tiêu thụ điện của gói và nhờ đó giảm nhiệt độ khi cần để vẫn nằm trong giới hạn hoạt động bình thường.
Idle States
Trạng thái không hoạt động (Trạng thái C) được dùng để tiết kiệm điện khi bộ xử lý không hoạt động. C0 là trạng thái hoạt động, có nghĩa là CPU đang làm những công việc hữu ích. C1 là trạng thái không hoạt động thứ nhất, C2 là trạng thái không hoạt động thứ 2, v.v. khi có nhiều tác vụ tiết kiệm điện hơn được thực hiện cho các trạng thái C cao hơn.
Xem cấu hình chi tiết
Intel Xeon E-2236 - 6C/12T 12MB Cache 3.40 GHz Upto 4.80 GHz
Giá: Liên hệ
Mua ngay
Đặc điểm chi tiết
Thông số kỹ thuật
Tùy chọn sản phẩm:
Thiết yếu
Bộ Sưu Tập Sản Phẩm
Intel® Xeon® E Processor
Tên mã
Coffee Lake
Phân đoạn thẳng
Server
Số hiệu Bộ xử lý
E-2236
Tình trạng
Launched
Ngày phát hành
Q2'19
Thuật in thạch bản
14 nm
Hiệu suất
Số nhân
6
Số luồng
12
Tần số cơ sở của bộ xử lý
3.40 GHz
Tần số turbo tối đa
4.80 GHz
Bộ nhớ đệm
12 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed
8 GT/s
Nguồn tiêu thụ ( TDP )
80 W
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ)
128 GB
Các loại bộ nhớ
DDR4-2666
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa
2
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC
Bộ nhớ ECC được Hỗ trợ cho biết bộ xử lý hỗ trợ bộ nhớ Mã sửa lỗi. Bộ nhớ ECC là một loại bộ nhớ hệ thống có thể phát hiện và sửa các loại hỏng dữ liệu nội bộ phổ biến. Lưu ý rằng hỗ trợ bộ nhớ ECC yêu cầu hỗ trợ của cả bộ xử lý và chipset.
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng
1S Only
Phiên bản PCI Express
3.0
Số cổng PCI Express tối đa
16
Cấu hình PCI Express
Cấu hình PCI Express (PCIe) mô tả các kết hợp cổng PCIe có thể được sử dụng để liên kết các cổng PCIe của bộ xử lý với các thiết bị PCIe.
1x16,2x8,1x8+2x4
Thông số gói
Hỗ trợ socket
FCLGA1151
Cấu hình CPU tối đa
Thông số giải pháp Nhiệt
Thông số kỹ thuật của Bộ tản nhiệt tham chiếu Intel cho hoạt động bình thường của SKU này.
73.0°C
T JUNCTION
Nhiệt độ chỗ nối là nhiệt độ tối đa được cho phép tại đế bán dẫn bộ xử lý.
100
Các công nghệ tiên tiến
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
Bộ nhớ Intel® Optane™ là bộ nhớ không thay đổi kiểu mới, đầy tính sáng tạo, nằm giữa bộ nhớ hệ thống và bộ lưu trữ để tăng tốc hiệu năng hệ thống và tính phản hồi. Khi kết hợp với trình điều khiển Intel® Rapid Storage Technology Driver, nó quản lý liền mạch nhiều tầng lưu trữ nhưng vẫn xem như là một ổ đĩa ảo đối với hệ điều hành, giúp bảo đảm rằng dữ liệu thường sử dụng sẽ nằm ở tầng lưu trữ nhanh nhất. Bộ nhớ Intel® Optane™ yêu cầu cấu hình riêng dành cho phần cứng và phần mềm. Truy câp www.intel.com/OptaneMemory để biết thông tin về yêu cầu cấu hình.
Công nghệ Intel® Turbo Boost
Công nghệ Intel® Turbo Boost làm tăng tần số của bộ xử lý một cách động khi cần bằng cách khai thác khoảng trống nhiệt và điện để tăng tốc khi cần và nâng cao khả năng tiết kiệm điện khi không cần.
2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ siêu phân luồng Intel® (Công nghệ Intel® HT) cung cấp hai luồng xử lý trên mỗi nhân vật lý. Các ứng dụng phân luồng cao có thể thực hiện được nhiều việc hơn song song, nhờ đó hoàn thành công việc sớm hơn.
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) cho phép một nền tảng phần cứng hoạt động như nhiều nền tảng “ảo”. Mang lại khả năng quản lý nâng cao bằng cách giới hạn thời gian dừng hoạt động và duy trì năng suất nhờ cách lý các hoạt động điện toán thành nhiều phân vùng riêng.
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho Nhập/xuất được hướng vào (VT-d) tiếp tục từ hỗ trợ hiện có dành cho IA-32 (VT-x) và khả năng ảo hóa của bộ xử lý Itanium® (VT-i) bổ sung hỗ trợ mới cho ảo hóa thiết bị I/O. Công nghệ ảo hóa Intel® cho Nhập/xuất được hướng vào (VT-d) có thể giúp người dùng cuối cung cấp sự bảo mật và độ tin cậy của hệ thống, đồng thời cải thiện hiệu năng của thiết bị I/O trong môi trường ảo hóa.
Intel® 64
Cấu trúc Intel® 64 cung cấp khả năng tính toán 64-bit trên máy chủ, máy trạm, máy tính để bàn và nền tảng di động khi được kết hợp với phần mềm hỗ trợ. Cấu trúc Intel 64 cải thiện hiệu suất bằng cách cho phép hệ thống cung cấp hơn 4 GB cả bộ nhớ vật lý và bộ nhớ ảo.
Bộ hướng dẫn
Một bộ hướng dẫn đề cập đến bộ lệnh và hướng dẫn cơ bản mà bộ vi xử lý hiểu và có thể thực hiện. Giá trị minh họa thể hiện bộ hướng dẫn của Intel mà bộ xử lý này tương ứng.
64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
Phần mở rộng bộ hướng dẫn là các hướng dẫn bổ sung có thể tăng hiệu năng khi hoạt động tương tự được thực hiện trên nhiều đối tượng dữ liệu. Những hướng dẫn này có thể bao gồm SSE (Mở rộng SIMD trực tuyến) và AVX (Mở rộng vector nâng cao).
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao là một phương thức tiên tiến cung cấp hiệu năng cao trong khi vẫn đáp ứng được nhu cầu bảo tồn điện năng của hệ thống di động. Công nghệ Intel SpeedStep® thông thường chuyển cả điện áp và tần suất thành phù hợp giữa mức cao và thấp theo tải của bộ xử lý. Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao dựa trên kiến trúc sử dụng các chiến lược về thiết kế như Tách biệt giữa Thay đổi điện thế và Tần số, Phân chia xung nhịp và Phục hồi.
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™
Công nghệ Intel® vPro™ là một tập hợp các khả năng bảo mật và quản lý được tích hợp vào bộ xử lý nằm giải quyết bốn lĩnh vực bảo mật CNTT quan trọng: 1) Quản lý đe dọa, bao gồm bảo vệ khỏi rootkit, virus và phần mềm độc hại 2) Bảo vệ danh tính và điểm truy cập trên web 3) Bảo vệ dữ liệu cá nhân và kinh doanh bí mật 4) Giám sát từ xa và cục bộ, sửa chữa và sửa PC và máy trạm.
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) với các Bảng trang mở Rộng, còn được gọi là Dịch địa chỉ cấp thứ hai (SLAT), cung cấp tăng tốc cho những ứng dụng ảo hóa sử dụng nhiều bộ nhớ. Bảng trang mở rộng trong nền tảng Công nghệ ảo hóa Intel® giảm tổng chi phí cho bộ nhớ và điện năng, đồng thời tăng tuổi thọ pin thông qua tối ưu hóa phần cứng quản lý bảng trang.
Công nghệ theo dõi nhiệt độ
Công nghệ giám sát nhiệt bảo vệ gói bộ xử lý và hệ thống khỏi sự cố về nhiệt nhờ nhiều tính năng quản lý nhiệt. Cảm biến nhiệt kỹ thuật số khi có sự cố (DTS) phát hiện nhiệt độ của lõi và các tính năng quản lý nhiệt làm giảm tiêu thụ điện của gói và nhờ đó giảm nhiệt độ khi cần để vẫn nằm trong giới hạn hoạt động bình thường.
Idle States
Trạng thái không hoạt động (Trạng thái C) được dùng để tiết kiệm điện khi bộ xử lý không hoạt động. C0 là trạng thái hoạt động, có nghĩa là CPU đang làm những công việc hữu ích. C1 là trạng thái không hoạt động thứ nhất, C2 là trạng thái không hoạt động thứ 2, v.v. khi có nhiều tác vụ tiết kiệm điện hơn được thực hiện cho các trạng thái C cao hơn.
Sản phẩm cùng tầm giá
AMD Ryzen Threadripper Pro 7965WX - 24C/48T 128MB Cache 4.2GHz Upto 5.3GHz
Giá: Liên hệ
So sánh chi tiết
AMD Ryzen Threadripper Pro 7975WX - 32C64T 128MB Cache 4.0GHz Upto 5.3GHz
Giá: Liên hệ
So sánh chi tiết
AMD Ryzen Threadripper Pro 7985WX - 64C/128T 256MB Cache 3.2GHz Upto 5.1GHz
Giá: Liên hệ
So sánh chi tiết
AMD Ryzen Threadripper Pro 7995WX - 96C/192T 384MB Cache 2.5GHz Upto 5.1GHz
Giá: Liên hệ
So sánh chi tiết
Thông số kỹ thuật
Thiết yếu
Bộ Sưu Tập Sản Phẩm
Intel® Xeon® E Processor
Tên mã
Coffee Lake
Phân đoạn thẳng
Server
Số hiệu Bộ xử lý
E-2236
Tình trạng
Launched
Ngày phát hành
Q2'19
Thuật in thạch bản
14 nm
Hiệu suất
Số nhân
6
Số luồng
12
Tần số cơ sở của bộ xử lý
3.40 GHz
Tần số turbo tối đa
4.80 GHz
Bộ nhớ đệm
12 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed
8 GT/s
Nguồn tiêu thụ ( TDP )
80 W
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ)
128 GB
Các loại bộ nhớ
DDR4-2666
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa
2
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC
Bộ nhớ ECC được Hỗ trợ cho biết bộ xử lý hỗ trợ bộ nhớ Mã sửa lỗi. Bộ nhớ ECC là một loại bộ nhớ hệ thống có thể phát hiện và sửa các loại hỏng dữ liệu nội bộ phổ biến. Lưu ý rằng hỗ trợ bộ nhớ ECC yêu cầu hỗ trợ của cả bộ xử lý và chipset.
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng
1S Only
Phiên bản PCI Express
3.0
Số cổng PCI Express tối đa
16
Cấu hình PCI Express
Cấu hình PCI Express (PCIe) mô tả các kết hợp cổng PCIe có thể được sử dụng để liên kết các cổng PCIe của bộ xử lý với các thiết bị PCIe.
1x16,2x8,1x8+2x4
Thông số gói
Hỗ trợ socket
FCLGA1151
Cấu hình CPU tối đa
Thông số giải pháp Nhiệt
Thông số kỹ thuật của Bộ tản nhiệt tham chiếu Intel cho hoạt động bình thường của SKU này.
73.0°C
T JUNCTION
Nhiệt độ chỗ nối là nhiệt độ tối đa được cho phép tại đế bán dẫn bộ xử lý.
100
Các công nghệ tiên tiến
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
Bộ nhớ Intel® Optane™ là bộ nhớ không thay đổi kiểu mới, đầy tính sáng tạo, nằm giữa bộ nhớ hệ thống và bộ lưu trữ để tăng tốc hiệu năng hệ thống và tính phản hồi. Khi kết hợp với trình điều khiển Intel® Rapid Storage Technology Driver, nó quản lý liền mạch nhiều tầng lưu trữ nhưng vẫn xem như là một ổ đĩa ảo đối với hệ điều hành, giúp bảo đảm rằng dữ liệu thường sử dụng sẽ nằm ở tầng lưu trữ nhanh nhất. Bộ nhớ Intel® Optane™ yêu cầu cấu hình riêng dành cho phần cứng và phần mềm. Truy câp www.intel.com/OptaneMemory để biết thông tin về yêu cầu cấu hình.
Công nghệ Intel® Turbo Boost
Công nghệ Intel® Turbo Boost làm tăng tần số của bộ xử lý một cách động khi cần bằng cách khai thác khoảng trống nhiệt và điện để tăng tốc khi cần và nâng cao khả năng tiết kiệm điện khi không cần.
2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ siêu phân luồng Intel® (Công nghệ Intel® HT) cung cấp hai luồng xử lý trên mỗi nhân vật lý. Các ứng dụng phân luồng cao có thể thực hiện được nhiều việc hơn song song, nhờ đó hoàn thành công việc sớm hơn.
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) cho phép một nền tảng phần cứng hoạt động như nhiều nền tảng “ảo”. Mang lại khả năng quản lý nâng cao bằng cách giới hạn thời gian dừng hoạt động và duy trì năng suất nhờ cách lý các hoạt động điện toán thành nhiều phân vùng riêng.
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho Nhập/xuất được hướng vào (VT-d) tiếp tục từ hỗ trợ hiện có dành cho IA-32 (VT-x) và khả năng ảo hóa của bộ xử lý Itanium® (VT-i) bổ sung hỗ trợ mới cho ảo hóa thiết bị I/O. Công nghệ ảo hóa Intel® cho Nhập/xuất được hướng vào (VT-d) có thể giúp người dùng cuối cung cấp sự bảo mật và độ tin cậy của hệ thống, đồng thời cải thiện hiệu năng của thiết bị I/O trong môi trường ảo hóa.
Intel® 64
Cấu trúc Intel® 64 cung cấp khả năng tính toán 64-bit trên máy chủ, máy trạm, máy tính để bàn và nền tảng di động khi được kết hợp với phần mềm hỗ trợ. Cấu trúc Intel 64 cải thiện hiệu suất bằng cách cho phép hệ thống cung cấp hơn 4 GB cả bộ nhớ vật lý và bộ nhớ ảo.
Bộ hướng dẫn
Một bộ hướng dẫn đề cập đến bộ lệnh và hướng dẫn cơ bản mà bộ vi xử lý hiểu và có thể thực hiện. Giá trị minh họa thể hiện bộ hướng dẫn của Intel mà bộ xử lý này tương ứng.
64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
Phần mở rộng bộ hướng dẫn là các hướng dẫn bổ sung có thể tăng hiệu năng khi hoạt động tương tự được thực hiện trên nhiều đối tượng dữ liệu. Những hướng dẫn này có thể bao gồm SSE (Mở rộng SIMD trực tuyến) và AVX (Mở rộng vector nâng cao).
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao là một phương thức tiên tiến cung cấp hiệu năng cao trong khi vẫn đáp ứng được nhu cầu bảo tồn điện năng của hệ thống di động. Công nghệ Intel SpeedStep® thông thường chuyển cả điện áp và tần suất thành phù hợp giữa mức cao và thấp theo tải của bộ xử lý. Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao dựa trên kiến trúc sử dụng các chiến lược về thiết kế như Tách biệt giữa Thay đổi điện thế và Tần số, Phân chia xung nhịp và Phục hồi.
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™
Công nghệ Intel® vPro™ là một tập hợp các khả năng bảo mật và quản lý được tích hợp vào bộ xử lý nằm giải quyết bốn lĩnh vực bảo mật CNTT quan trọng: 1) Quản lý đe dọa, bao gồm bảo vệ khỏi rootkit, virus và phần mềm độc hại 2) Bảo vệ danh tính và điểm truy cập trên web 3) Bảo vệ dữ liệu cá nhân và kinh doanh bí mật 4) Giám sát từ xa và cục bộ, sửa chữa và sửa PC và máy trạm.
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) với các Bảng trang mở Rộng, còn được gọi là Dịch địa chỉ cấp thứ hai (SLAT), cung cấp tăng tốc cho những ứng dụng ảo hóa sử dụng nhiều bộ nhớ. Bảng trang mở rộng trong nền tảng Công nghệ ảo hóa Intel® giảm tổng chi phí cho bộ nhớ và điện năng, đồng thời tăng tuổi thọ pin thông qua tối ưu hóa phần cứng quản lý bảng trang.
Công nghệ theo dõi nhiệt độ
Công nghệ giám sát nhiệt bảo vệ gói bộ xử lý và hệ thống khỏi sự cố về nhiệt nhờ nhiều tính năng quản lý nhiệt. Cảm biến nhiệt kỹ thuật số khi có sự cố (DTS) phát hiện nhiệt độ của lõi và các tính năng quản lý nhiệt làm giảm tiêu thụ điện của gói và nhờ đó giảm nhiệt độ khi cần để vẫn nằm trong giới hạn hoạt động bình thường.
Idle States
Trạng thái không hoạt động (Trạng thái C) được dùng để tiết kiệm điện khi bộ xử lý không hoạt động. C0 là trạng thái hoạt động, có nghĩa là CPU đang làm những công việc hữu ích. C1 là trạng thái không hoạt động thứ nhất, C2 là trạng thái không hoạt động thứ 2, v.v. khi có nhiều tác vụ tiết kiệm điện hơn được thực hiện cho các trạng thái C cao hơn.
Xem cấu hình chi tiết
Thông số kỹ thuật chi tiết
Thiết yếu
Bộ Sưu Tập Sản Phẩm
Intel® Xeon® E Processor
Tên mã
Coffee Lake
Phân đoạn thẳng
Server
Số hiệu Bộ xử lý
E-2236
Tình trạng
Launched
Ngày phát hành
Q2'19
Thuật in thạch bản
14 nm
Hiệu suất
Số nhân
6
Số luồng
12
Tần số cơ sở của bộ xử lý
3.40 GHz
Tần số turbo tối đa
4.80 GHz
Bộ nhớ đệm
12 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed
8 GT/s
Nguồn tiêu thụ ( TDP )
80 W
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ)
128 GB
Các loại bộ nhớ
DDR4-2666
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa
2
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC
Bộ nhớ ECC được Hỗ trợ cho biết bộ xử lý hỗ trợ bộ nhớ Mã sửa lỗi. Bộ nhớ ECC là một loại bộ nhớ hệ thống có thể phát hiện và sửa các loại hỏng dữ liệu nội bộ phổ biến. Lưu ý rằng hỗ trợ bộ nhớ ECC yêu cầu hỗ trợ của cả bộ xử lý và chipset.
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng
1S Only
Phiên bản PCI Express
3.0
Số cổng PCI Express tối đa
16
Cấu hình PCI Express
Cấu hình PCI Express (PCIe) mô tả các kết hợp cổng PCIe có thể được sử dụng để liên kết các cổng PCIe của bộ xử lý với các thiết bị PCIe.
1x16,2x8,1x8+2x4
Thông số gói
Hỗ trợ socket
FCLGA1151
Cấu hình CPU tối đa
Thông số giải pháp Nhiệt
Thông số kỹ thuật của Bộ tản nhiệt tham chiếu Intel cho hoạt động bình thường của SKU này.
73.0°C
T JUNCTION
Nhiệt độ chỗ nối là nhiệt độ tối đa được cho phép tại đế bán dẫn bộ xử lý.
100
Các công nghệ tiên tiến
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
Bộ nhớ Intel® Optane™ là bộ nhớ không thay đổi kiểu mới, đầy tính sáng tạo, nằm giữa bộ nhớ hệ thống và bộ lưu trữ để tăng tốc hiệu năng hệ thống và tính phản hồi. Khi kết hợp với trình điều khiển Intel® Rapid Storage Technology Driver, nó quản lý liền mạch nhiều tầng lưu trữ nhưng vẫn xem như là một ổ đĩa ảo đối với hệ điều hành, giúp bảo đảm rằng dữ liệu thường sử dụng sẽ nằm ở tầng lưu trữ nhanh nhất. Bộ nhớ Intel® Optane™ yêu cầu cấu hình riêng dành cho phần cứng và phần mềm. Truy câp www.intel.com/OptaneMemory để biết thông tin về yêu cầu cấu hình.
Công nghệ Intel® Turbo Boost
Công nghệ Intel® Turbo Boost làm tăng tần số của bộ xử lý một cách động khi cần bằng cách khai thác khoảng trống nhiệt và điện để tăng tốc khi cần và nâng cao khả năng tiết kiệm điện khi không cần.
2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ siêu phân luồng Intel® (Công nghệ Intel® HT) cung cấp hai luồng xử lý trên mỗi nhân vật lý. Các ứng dụng phân luồng cao có thể thực hiện được nhiều việc hơn song song, nhờ đó hoàn thành công việc sớm hơn.
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) cho phép một nền tảng phần cứng hoạt động như nhiều nền tảng “ảo”. Mang lại khả năng quản lý nâng cao bằng cách giới hạn thời gian dừng hoạt động và duy trì năng suất nhờ cách lý các hoạt động điện toán thành nhiều phân vùng riêng.
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho Nhập/xuất được hướng vào (VT-d) tiếp tục từ hỗ trợ hiện có dành cho IA-32 (VT-x) và khả năng ảo hóa của bộ xử lý Itanium® (VT-i) bổ sung hỗ trợ mới cho ảo hóa thiết bị I/O. Công nghệ ảo hóa Intel® cho Nhập/xuất được hướng vào (VT-d) có thể giúp người dùng cuối cung cấp sự bảo mật và độ tin cậy của hệ thống, đồng thời cải thiện hiệu năng của thiết bị I/O trong môi trường ảo hóa.
Intel® 64
Cấu trúc Intel® 64 cung cấp khả năng tính toán 64-bit trên máy chủ, máy trạm, máy tính để bàn và nền tảng di động khi được kết hợp với phần mềm hỗ trợ. Cấu trúc Intel 64 cải thiện hiệu suất bằng cách cho phép hệ thống cung cấp hơn 4 GB cả bộ nhớ vật lý và bộ nhớ ảo.
Bộ hướng dẫn
Một bộ hướng dẫn đề cập đến bộ lệnh và hướng dẫn cơ bản mà bộ vi xử lý hiểu và có thể thực hiện. Giá trị minh họa thể hiện bộ hướng dẫn của Intel mà bộ xử lý này tương ứng.
64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn
Phần mở rộng bộ hướng dẫn là các hướng dẫn bổ sung có thể tăng hiệu năng khi hoạt động tương tự được thực hiện trên nhiều đối tượng dữ liệu. Những hướng dẫn này có thể bao gồm SSE (Mở rộng SIMD trực tuyến) và AVX (Mở rộng vector nâng cao).
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao là một phương thức tiên tiến cung cấp hiệu năng cao trong khi vẫn đáp ứng được nhu cầu bảo tồn điện năng của hệ thống di động. Công nghệ Intel SpeedStep® thông thường chuyển cả điện áp và tần suất thành phù hợp giữa mức cao và thấp theo tải của bộ xử lý. Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao dựa trên kiến trúc sử dụng các chiến lược về thiết kế như Tách biệt giữa Thay đổi điện thế và Tần số, Phân chia xung nhịp và Phục hồi.
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™
Công nghệ Intel® vPro™ là một tập hợp các khả năng bảo mật và quản lý được tích hợp vào bộ xử lý nằm giải quyết bốn lĩnh vực bảo mật CNTT quan trọng: 1) Quản lý đe dọa, bao gồm bảo vệ khỏi rootkit, virus và phần mềm độc hại 2) Bảo vệ danh tính và điểm truy cập trên web 3) Bảo vệ dữ liệu cá nhân và kinh doanh bí mật 4) Giám sát từ xa và cục bộ, sửa chữa và sửa PC và máy trạm.
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) với các Bảng trang mở Rộng, còn được gọi là Dịch địa chỉ cấp thứ hai (SLAT), cung cấp tăng tốc cho những ứng dụng ảo hóa sử dụng nhiều bộ nhớ. Bảng trang mở rộng trong nền tảng Công nghệ ảo hóa Intel® giảm tổng chi phí cho bộ nhớ và điện năng, đồng thời tăng tuổi thọ pin thông qua tối ưu hóa phần cứng quản lý bảng trang.
Công nghệ theo dõi nhiệt độ
Công nghệ giám sát nhiệt bảo vệ gói bộ xử lý và hệ thống khỏi sự cố về nhiệt nhờ nhiều tính năng quản lý nhiệt. Cảm biến nhiệt kỹ thuật số khi có sự cố (DTS) phát hiện nhiệt độ của lõi và các tính năng quản lý nhiệt làm giảm tiêu thụ điện của gói và nhờ đó giảm nhiệt độ khi cần để vẫn nằm trong giới hạn hoạt động bình thường.
Idle States
Trạng thái không hoạt động (Trạng thái C) được dùng để tiết kiệm điện khi bộ xử lý không hoạt động. C0 là trạng thái hoạt động, có nghĩa là CPU đang làm những công việc hữu ích. C1 là trạng thái không hoạt động thứ nhất, C2 là trạng thái không hoạt động thứ 2, v.v. khi có nhiều tác vụ tiết kiệm điện hơn được thực hiện cho các trạng thái C cao hơn.
Sản phẩm tương tự
Intel Core i5-14600K - 14C/20T 24MB Cache 5.30 GHz
9.900.000 ₫
Intel Core i5-14600KF - 14C/20T 24MB Cache 5.30 GHz
9.100.000 ₫
Intel Core i7-14700K - 20C/28T 33MB Cache 5.60 GHz
13.300.000 ₫
Intel Core i7-14700KF - 20C/28T 33MB Cache 5.60 GHz
12.300.000 ₫
Intel Core i9-14900K - 24C/32T 36MB Cache 6.0 GHz
18.500.000 ₫
Intel Core i9-14900KF - 24C/32T 36MB Cache 6.0 GHz
17.300.000 ₫
AMD Ryzen Threadripper Pro 7965WX - 24C/48T 128MB Cache 4.2GHz Upto 5.3GHz
Giá: Liên hệ
AMD Ryzen Threadripper Pro 7975WX - 32C64T 128MB Cache 4.0GHz Upto 5.3GHz
Giá: Liên hệ
AMD Ryzen Threadripper Pro 7985WX - 64C/128T 256MB Cache 3.2GHz Upto 5.1GHz
Giá: Liên hệ
AMD Ryzen Threadripper Pro 7995WX - 96C/192T 384MB Cache 2.5GHz Upto 5.1GHz
Giá: Liên hệ
AMD Ryzen Threadripper 7960X - 24C/48T 128MB Cache 4.2GHz Upto 5.3GHz
Giá: Liên hệ
AMD Ryzen Threadripper 7970X - 32C/64T 256MB Cache 4.0GHz Upto 5.3GHz
Giá: Liên hệ
Kiểm tra đơn hàng
Mã đơn hàng
Kiểm tra bảo hành
Mã IMEI