So sánh Garmin Fenix 5 và 5 Plus: Kẻ tám lạng người nửa cân?

Garmin quyết định chuyển từ Fenix 3 / Fenix 3 HR sang Fenix 5 và đây được xem là một bước nhảy vọt lớn trong suốt cuộc hành trình cải tiến. Sau khi giới thiệu Series Fenix 5 vào năm 2017, bao gồm cả Fenix 5SFenix 5X, Garmin đã mở ra một bộ sưu tập được cập nhật mới nhất cho những bạn đam mê dòng Smart Watch ngoài trời mang tên Series Fenix 5 Plus. Không còn nghi ngờ gì nữa khi Fenix 5 Plus ra đời mang theo những tính năng tuyệt vời ngoài mong đợi. Còn chờ gì nữa, hãy tiến hành so sánh ngay để có thể biết được em nào "nặng kí" hơn nhé! Song đó sẽ giúp bạn đưa ra quyết định phù hợp nhất cho mình.

Đầu tiên vẫn là về thiết kế của Fenix 5 và Fenix 5 Plus
- Fenix 5: Thiết kế vỏ 47mm, có phiên bản sapphire, dày 15.5mm, nặng 85g
- Garmin Fenix 5 Plus: Vỏ có thiết kế 47mm, có phiên bản sapphire, dày 15.8mm, năng 86g (bản titanium nặng 76g)
Hình ảnh chụp trên đây đã cho thấy rõ sự khác biệt cơ bản trong thiết kế của Fenix 5 và Fenix 5 Plus mà bạn có thể dễ dàng nhận thấy. Mặc dù vẫn có những khác biệt nho nhỏ nhưng nhìn chung, cả hai series này đều được trang bị một bộ "áo giáp" bằng lớp kính hoặc lớp sapphire vô cùng chắc chắn. Hơn nữa, cả hai đều có cùng kích cỡ và có khả năng chống nước lên đến 10ATM. Bạn còn có thể dễ dàng thay đổi dây đeo 22cm mà không cần lo nghĩ điều gì cả. Ngoài ra, cả hai series đồng hồ này đều có màn hình 1.2 inch cùng độ phân giải 240 x 240 và có tích hợp cả công nghệ phản sáng giúp hiển thị thông tin rõ nét ngay khi dưới ánh sáng chói chang.

Điểm khác biệt duy nhất ở hai series đồng hồ này chính là vòng bezel trên đồng hồ Garmin Fenix 5 Plus. "em ấy" được cải tiến hơn với phiên bản titanium giúp bạn giảm được mức trọng lượng đáng kể xuống khoảng 10g đấy nhé! Một điều đáng chú ý ở đây chính là cả hai đều không có màn hình cảm ứng. Nhưng thay vào đó là các nút điều hướng được thiết kế vô cùng "thuận tay" cho các thao tác nhanh và tiện lợi nhất của Garmin.
Garmin Fenix 5 và Fenix 5 Plus: Tính năng theo dõi thể thao
- Garmin Fenix 5: GPS + GLONASS, cảm biến nhịp tim, đo độ cao, la bàn
- Garmin Fenix 5 Plus: GPS + GLONASS + Galileo, cảm biến theo dõi nhịp tim, đo độ cao, la bàn
Một trong những lý do lớn nhất mà Garmin Fenix được yêu thích với số đông fan hâm mộ, chính là khả năng theo dõi thể thao gần như toàn diện của "em ấy". Cho dù đó là các môn thể thao cốt lõi với nhiều hoạt động như: Chạy bộ, bơi lội và đi xe đạp. Hay các hoạt động ngoài trời khác như: chạy bộ đường dài, đua xe đạp và trượt tuyết, Fenix thật sự đã mang đến cho bạn những trải nghiệm gần như hoàn hảo nhất. Điều đó cũng bao gồm các tính năng theo dõi hoạt động mới nhất, lập kế hoạch và phân tích thông tin chi tiết dựa trên nhịp tim.

Garmin Fenix 5 Plus có vẻ là kẻ chiến thắng trong “chiến trường” bất phân thắng bại này vì hai lý do rõ nhất. Thứ nhất, Fenix 5 Plus có phần hỗ trợ thêm vệ tinh Galileo để tăng độ chính xác và toàn diện hơn của việc theo dõi dù bạn đang ở bất cứ nơi nào. Thứ hai là bản đồ địa hình màu được hỗ trợ mạnh mẽ, phong phú và chi tiết hơn rất nhiều. Những tính năng này sẽ phù hợp hơn cho những bạn đam mê thám hiểm nên điều này sẽ thật tuyệt vời cho những ngày cuối tuần hoặc ngày lễ của bạn đấy. Những tính năng của Fenix 5 Plus sẽ có sức hấp dẫn hơn rất nhiều so với người tiền nhiệm trước đó. Cả hai tính năng nâng cấp này sẽ là “cánh tay đắc lực” của bạn trong suốt cuộc hành trình dài. Đặc biệt là khi bạn muốn khám phá một vùng đất mới nào đó.

Các tính năng thông minh Fenix 5 và 5 Plus
- Fenix 5: Thông báo cuộc gọi, tin nhắn, kết nối nghe nhạc trên điện thoại, hỗ trợ Connect IQ
- Fenix 5 Plus: Thông báo cuộc gọi, trả lời các tin nhắn văn bản (chỉ dành cho Android), lưu trữ nhạc, hỗ trợ Garmin Pay, Connect IQ
Trên cả hai series đồng hồ, bạn sẽ có thể thực hiện những việc như xem thông báo cuộc gọi hay tin nhắn một cách nhanh nhất. Nếu bạn muốn trả lời các thông báo, thì 5 Plus là một trong những "ứng viên" sáng giá dành cho bạn miễn là bạn có điện thoại Android. Cả hai chiếc đồng hồ đều có thể tải xuống rất nhiều ứng dụng, tiện ích và trường dữ liệu từ việc cải thiện Connect IQ Store. Do đó, bạn sẽ có những trải nghiệm tuyệt vời nhất và riêng tư nhất.

Nếu nói về khả năng "chơi" nhạc thì Fenix 5 Plus có phần vượt trội hơn. Bạn có thể kiểm soát các giai điệu từ điện thoại ngay trên Fenix 5 và 5 Plus, nhưng nếu bạn muốn trải nghiệm tuyệt vời hơn thì Fenix 5 Plus là chiếc Garmin mới nhất có khả năng lưu trữ lượng âm nhạc ấn tượng. Bạn có thể lưu lên tới 500 bài hát và lưu danh sách phát ngoại tuyến từ các dịch vụ nhạc trực tuyến như Deezer và iHeartStudio (có tính phí). Spotify không được hỗ trợ ở phiên bản này. Với điều tuyệt vời này thì Fenix 5 Plus sẽ giúp bạn nghe nhạc thoải mái mà không cần phải mang theo điện thoại.
Còn về khả năng thanh toán thì sao? Fenix 5 Plus cũng mang đến cho bạn khả năng thực hiện thanh toán tự động nhanh chóng ngay trên đồng hồ của mình. Trong khi Fenix 5 vẫn chưa được hỗ trợ tính năng này.

Garmin Fenix 5 và Fenix 5 Plus: Tuổi thọ pin
- Fenix 5: 2 tuần (chế độ đồng hồ thông minh), tối đa 24 giờ ở chế độ GPS, tối đa 60 giờ trong chế độ UltraTrac
- Fenix 5 Plus: 12 ngày (chế độ smartwatch), lên tới 18 giờ ở chế độ GPS, tối đa 42 giờ ở chế độ UltraTrac
Một điều khó tránh khỏi là thời lượng pin sẽ thay đổi khi một phiên bản nào đó ra đời. Mặc dù thật tuyệt khi có chiếc đồng hồ tràn ngập tất cả các tính năng cả về thông minh và theo dõi thể chất. Vậy tất cả những điều đó sẽ mang đến những thay đổi như thế nào trong thời lượng pin? Chắc chắn sẽ có một sự sụt giảm nhẹ trong tuổi thọ pin bởi những tính năng được cải tiến. Fenix 5 Plus được tích hợp thêm một số tính năng nghe nhạc, thanh toán không chạm, và cả định vị Galileo. Điểm yếu nhất của Fenix 5 Plus là thời lượng pin chỉ còn khoảng 4,5 giờ khi bạn bật cùng lúc hai chế độ GPS và nghe nhạc. Nhưng để công bằng lại, "em ấy" sẽ sử dụng được lên đến18 giờ khi chỉ ở chế độ GPS.

Vậy bạn ai hơn ai?
Bạn chọn Fenix 5 Plus hay Fenix 5? Câu trả lời là ở ngay chính các bạn. Tùy vào nhu cầu sử dụng mà bạn có thể chọn cho mình một chiếc đồng hồ thông minh phù hợp nhất. Nhưng một điều mà bản phải công nhận là phiên bản mới Fenix 5 Plus có nhiều ưu điểm vượt trội hơn rất nhiều so với người anh em trước đó.

Nếu bạn không cần đến thanh toán tự động, hỗ trợ âm nhạc thì hãy chọn chiếc đồng hồ có tuổi thọ pin kéo dài nhé! Vì như thế bạn có thể tiết kiệm cho mình một số tiền đấy! Bạn cũng sẽ bỏ lỡ những bản đồ địa hình màu để có những trải nghiệm tuyệt vời ngoài trời. Nhưng tôi nghĩ rằng sự hỗ trợ của bản đồ hiện có vẫn rất tốt đấy chứ! Bạn đã chọn cho mình chiếc đồng hồ thông minh nào phù hợp chưa? Hãy xem xét nhu kĩ nhu cầu của mình và đưa ra quyết định đúng nhất nhé!

Bạn có thể tham khảo thêm bảng so sánh sau đây để rõ hơn nhé!

Garmin Fenix 5 Plus

Garmin Fenix 5 Plus

20.499.000 ₫
Tổng quan
Mặt kính Kính sapphire cường lực hoặc sapphire
Viền Bezel Thép không gỉ hoặc titanium Thép không gỉ
Chất liệu thân máy Polyme gia cố bằng sợi với vỏ sau bằng kim loại Sợi polymer cường lực với rìa thép không gỉ
QuickFit™ 22 mm 22mm
Dây Silicone, Da hoặc dây kim loại silicon , da hoặc thép
Kích thước vật lý 47 x 47 x 15.8 mm 47 x 47 x 15 mm
Trọng lượng
  • 86 g
  • Titanium version: 76 g
  • silicone band non sapphire : 85 g
  • Sapphire : 87g
Màn hình hiển thị Sunlight-visible, transflective memory-in-pixel (MIP) Memory-in-pixel chống phản quang
Chuẩn chống nước 10 ATM 10 ATM
Màn hình chống chói
Kích thước màn hình 1.2” (30.4 mm) diameter 1.2” (30.5 mm)
Màn hình màu
Độ phân giải màn hình 240 x 240 pixels 240 x 240 pixels
Pin
  • Smartwatch: Lên đến 12 ngày
  • GPS: Lên đến 18 giờ
  • GPS và Music: Lên đến 8 giờ
  • Chế độ UltraTrac™: Lên đến 42 giờ
  • Smartwatch mode: Up to 12 ngày
  • GPS/HR mode: Up to 24 giờ
  • UltraTrac™ mode: Up to 75 giờ khi không sử dụng đo nhịp tim cổ tay
Bộ nhớ / Lịch sử 16 GB 64MB
Tính năng giờ
Ngày / Giờ
GPS Time Sync
Automatic daylight saving time
Báo thức
Timer
Stopwatch
Thời gian bình minh / hoàng hôn
Tạo mặt đồng hồ với Face It™
Cảm biến
Galileo
GPS
GLONASS
Garmin Elevate™ wrist heart rate monitor
Áp suất kế
Cảm biến độ cao
La bàn
Con quay hồi chuyển
Gia tốc kế
Nhiệt kế
Tính năng thông minh hằng ngày
Chơi nhạc trực tiếp trên đồng hồ
Bộ lưu trữ nhạc Lên đến 500 bài hát
Trả lời văn bản / từ chối cuộc gọi điện thoại với văn bản (chỉ dành cho Android ™)
Kết nối Bluetooth®, ANT+®, Wi-Fi® Bluetooth® Smart, ANT+®, Wi-Fi® với sapphire editions
Đồng bộ Connect IQ™ (Tải watch faces, data fields, widgets và apps)
Smart notifications
Smart calendar
Weather
Điều khiển nhạc
Find my Phone (Tìm điện thoại)
Find My Watch (Tìm đồng hồ)
VIRB® Camera Remote
Tương thích với các dòng điện thoại iPhone®, Android™ iPhone®, Android™, Windows®
Tương thích với ứng dụng Garmin Connect™
Garmin Pay™
Các tính năng chèo thuyền
Các dữ liệu chèo thuyền hỗ trợ Chèo thuyền
Tính năng hoạt động thể chất hằng ngày
Theo dõi stress cả ngày
Đếm bước
Move bar (hiển thị trên thiết bị sau một thời gian không hoạt động; đi bộ một vài phút để thiết lập lại nó)
Auto goal (học mức độ hoạt động của bạn và chỉ định một mục tiêu bước hàng ngày)
Đo giấc ngủ (học mức độ hoạt động của bạn và chỉ định một mục tiêu bước hàng ngày)
Năng lượng tiêu hao
Đếm số bước bậc thang
Distance traveled ( quãng đường đi được )
Intensity minutes
TrueUp™
Move IQ™
Tuổi thể chất Có (bên trong ứng dụng)
Thể dục / thể hình
Các dữ liệu thể dục hỗ trợ Cường độ, rèn luyện tim mạch và hình elip, leo tầng nhà, chèo thuyền trong nhà và tập yoga Kéo tạ tay trong nhà
Tự động đếm
Các bài tập Cardio
Các bài tập thể hình
Các tính năng luyện tập , kế hoạch và phân tích
Interval training
Ước tính thời gian hoàn tất
Tự động theo dõi hoạt động Multisport
Theo dõi hoạt động Multisport thủ công
Round-trip course creator (chạy bộ / đạp xe)
Trendline™ Popularity Routing
Trang dữ liệu có thể tùy chỉnh
Thông tin về hoạt động có thể tùy chỉnh
Hướng dẫn hành trình
Những tính năng Strava (Beacon, live segments)
Tốc độ và quãng đường qua GPS
Màn hình tùy chỉnh
Tự do tùy chỉnh hoạt động thể thao
Dừng tự động® (tạm dừng và tiếp tục đếm thời gian dựa trên tốc độ)
Tập thể hình nâng cao
Tải các kế hoạch luyện tập
Vòng chạy tự động® ( tự động bắt đầu một vòng mới)
Tự động lặp ( Tự lặp lại vòng chạy )
Đối thủ ảo™ (so sánh tốc độ hiện tại với mục tiêu)
Đường chạy ảo
Khả năng tuỳ chỉnh cảnh báo vòng lặp
V02 max
Training Status ( Để bạn thấy được hiệu quả của việc luyện tập bằng cách theo dõi lịch sử luyện tập của bạn và xu hướng về mức độ thể chất )
Training Load (Tổng hợp các bài tập rèn luyện trong suốt một tuần, phân tích kĩ lưỡng, chi tiết và đưa ra giải pháp tốt hơn cho các bài tập rèn luyện tiếp theo trong tuần tới.)
Tranning effect ( khi không có đủ oxy )
Tranning effect ( quá trình sản sinh năng lượng khi có đầy đủ oxy )
Tuỳ chỉnh cảnh báo
Nhắc nhở bằng âm thanh
Báo cáo thời gian/ khoảng cách ( kích hoạt thông báo khi bạn đạt được mục tiêu)
Thi đua hoạt động
Tạo điều hướng
Segments (Live, Garmin)
LiveTrack
LiveTrack theo nhóm
Khoá nút hoặc cảm ứng
Các phím tắt
Auto scroll
Lịch sử hoạt động trên đồng hồ
Tính năng chơi Golf
Green View với tùy chỉnh vị trí cắm cờ bằng tay
Hazards and course targets
Yardage to F/M/B (distance to front, middle and back of green)
Yardage to layups/doglegs
Đo khoảng cách của mỗi cú đánh bóng (tính toán chính xác chiều dài bằng yard cho cú đánh bóng từ mọi vị trí trên sân) Tự động
Bảng điểm điện tử
Bảng hoạt động (strokes, putts per round, greens and fairways hit and average shot distance)
Garmin AutoShot™
Tự động cập nhật sân bóng
Tự ghim vị trí cây
Khóa các mục tiêu nguy hiểm
Tính điểm Handicap
Tương thích TruSwing™
Round timer/odometer
Tính năng hoạt động ngoài trời
Vị trí XERO™
ClimbPro™ Ascent Planner
Các dữ liệu gỉai trí ngoài trời hỗ trợ Hiking, Climbing, Mountain Biking, Skiing, Snowboarding, XC Skiing, Stand Up Paddleboarding, Rowing, Kayaking, Jumpmaster, Tactical Hiking, Climbing, Mountain Biking, Skiing, Snowboarding, XC Skiing, Stand Up Paddleboarding, Rowing, Jumpmaster, Tactical
Dẫn đường theo điểm đầu và cuối
Breadcumb trail thời gian thực
Back to start
TracBack®
Chế độ Around Me
Chế độ UltraTrac™
Dữ liệu độ cao
Khoảng cách tới đích đến
Cảnh báo xu hướng tăng áp suất không khí
Cảnh báo bão
Tự động đo độ cao đường mòn
Vertical speed
Total ascent/descent
Bản đồ Topographical được tải trước
Dự đoán độ cao
Khả năng tải được bản đồ
Tương thích với BaseCamp™
Toạ độ GPS
Projected waypoint
Sight 'N Go
Tính toán khu vực Có (thông qua Connect IQ™) Có ( Thông qua ứng dụng Connect IQ™)
Lịch săn/ câu cá Có (thông qua Connect IQ™) Có ( Thông qua ứng dụng Connect IQ™)
Thông tin mặt trời và mặt trăng Có (thông qua Connect IQ™) Có ( Thông qua ứng dụng Connect IQ™)
Toạ độ theo hình vuông
Tính năng đạp xe
FTP (Functional Threshold Power) Có (với phụ kiện tương thích)
Các dữ liệu xe đạp hỗ trợ Đạp xe, đạp xe trong nhà, đạp xe địa hình, thi thể thao ba môn phối hợp Chạy xe đạp ngoài trời , trong nhà , chạy xe đạp địa hình
Courses (thi đua với hoạt động trước đó)
Bike lap and lap maximum power (with power sensor)
Thi đua hoạt động
Time/distance alerts (triggers alarm when you reach goal)
Interval training
Strava features (Beacon, live segments)
Garmin Cycle Map
Tương thích với Vector™ (power meter)
Power meter compatible (displays power data from compatible third-party ANT+™-enabled power meters)
Tương thích với Varia Vision™
Tương thích Varia™ radar
Tương thích Varia™ lights
Hỗ trợ với cảm biến Speed và Cadence ( tương thích với Sensor ) Có (tương thích với ANT+® và Bluetooth® Smart sensors)
Tính năng bơi lội
Swim efficiency (SWOLF)
Drill logging
Các dữ liệu bơi lội hỗ trợ Bơi trong hồ bơi, bơi ở nguồn nước tự nhiên, Bơi/Chạy Bơi hồ và bơi ngoài trời
Các chỉ số khi bơi ở hồ (chiều dài, quãng đường, nhịp độ, số lần quạt tay/tốc độ, calo)
Tự động phát hiện kiểu bơi ( Bơi tự do, bơi ngửa , bơi sải , bơi bướm )
Các bài luyện tập bơi ở hồ
Tính số lần đổi động tác
Các chỉ số khi bơi ngoài trời (chiều dài, quãng đường, nhịp độ, số lần quạt tay/tốc độ, calo)
Cự ly bơi ngoài trời
Đo nhịp tim ( Đo thời gian thực trong lúc nghỉ,các chỉ số theo từng bài tập hoặc chu kỳ bơi ) Có (với HRM-Tri™ và HRM-Swim™) Có ( khi sử dụng HRM-Tri hoặc là HRM-Swim )
Tính năng chạy bộ
Thiết lập lại dữ liệu chạy trước đó
GPS-cự ly chạy, thời gian và tốc độ chạy
Biểu đồ cường độ chạy Có (với phụ kiện tương thích)
Các phép đo sinh lý học
Tình trạng hiệu suất ( sau khi chạy 6 đến 20 phút, so sánh điều kiện thời gian thực với mức trung bình của bạn )
Ngưỡng Lactate (dựa vào việc phân tích tốc độ, nhịp tim đưa ra thời điểm bạn bắt đầu mệt mỏi) Có (với phụ kiện tương thích) Có ( Khi kết hợp với phụ kiện tương thích )
Chạy luyện tập
Các dữ liệu chạy bộ hỗ trợ Chạy, Chạy bộ trên máy chạy, Chạy địa hình Chạy ngoài trời, chạy trong nhà và chạy Trail
Vertical oscillation and ratio ( Đo tỉ lệ dao động dọc và chỉ số dao động dọc ) Có (với phụ kiện tương thích) Có ( Khi kết hợp với phụ kiện tương thích )
Ground contact time và balance ( Thời gian tiếp đất và độ cân bằng ) Có (với phụ kiện tương thích) Có ( Khi kết hợp với phụ kiện tương thích )
Chiều dài sải chân (Thời gian thực) Có (với phụ kiện tương thích) Có ( Khi kết hợp với phụ kiện tương thích )
Chu kỳ chạy
Dự đoán đường chạy
Foot pod capable
Cadence (cung cấp số bước theo thời gian thực mỗi phút)
Các tính năng về nhịp tim
Lượng calo theo nhịp tim
Vùng nhịp tim
Cảnh báo nhịp tim
% HR max
Phát sóng dữ liệu nhịp tim đến các thiết bị hỗ trợ
Thời gian phục hồi thể lực
Tự đông đo nhịp tim tối đa
Kiểm tra HRV Stress ( giúp bạn dự đoán được mức độ sẵn sàng của cơ thể trước khi bạn bắt đầu bài chạy bộ của mình, được tính toán dựa trên kết quả của 3 phút đầu khởi động và chia theo cấp độ từ 1 đến 100 Có (với phụ kiện tương thích) Có ( Với phụ kiện hỗ trợ )
Đo nhịp tim trong khi bơi lội có (với HRM-Tri™ và HRM-Swim™) Có ( Khi sử dụng kèm với HRM-Tri và HRM-Swim )
% HRR
Garmin Fenix 5 Plus

Garmin Fenix 5 Plus

20.499.000 ₫
Khuyến mãi
 
Tổng quan
Mặt kính
Kính sapphire cường lực hoặc sapphire
Viền Bezel
Thép không gỉ hoặc titanium Thép không gỉ
Chất liệu thân máy
Polyme gia cố bằng sợi với vỏ sau bằng kim loại Sợi polymer cường lực với rìa thép không gỉ
QuickFit™
22 mm 22mm
Dây
Silicone, Da hoặc dây kim loại silicon , da hoặc thép
Kích thước vật lý
47 x 47 x 15.8 mm 47 x 47 x 15 mm
Trọng lượng
  • 86 g
  • Titanium version: 76 g
  • silicone band non sapphire : 85 g
  • Sapphire : 87g
Màn hình hiển thị
Sunlight-visible, transflective memory-in-pixel (MIP) Memory-in-pixel chống phản quang
Chuẩn chống nước
10 ATM 10 ATM
Màn hình chống chói
Kích thước màn hình
1.2” (30.4 mm) diameter 1.2” (30.5 mm)
Màn hình màu
Độ phân giải màn hình
240 x 240 pixels 240 x 240 pixels
Pin
  • Smartwatch: Lên đến 12 ngày
  • GPS: Lên đến 18 giờ
  • GPS và Music: Lên đến 8 giờ
  • Chế độ UltraTrac™: Lên đến 42 giờ
  • Smartwatch mode: Up to 12 ngày
  • GPS/HR mode: Up to 24 giờ
  • UltraTrac™ mode: Up to 75 giờ khi không sử dụng đo nhịp tim cổ tay
Bộ nhớ / Lịch sử
16 GB 64MB
Tính năng giờ
Ngày / Giờ
GPS Time Sync
Automatic daylight saving time
Báo thức
Timer
Stopwatch
Thời gian bình minh / hoàng hôn
Tạo mặt đồng hồ với Face It™
Cảm biến
Galileo
GPS
GLONASS
Garmin Elevate™ wrist heart rate monitor
Áp suất kế
Cảm biến độ cao
La bàn
Con quay hồi chuyển
Gia tốc kế
Nhiệt kế
Tính năng thông minh hằng ngày
Chơi nhạc trực tiếp trên đồng hồ
Bộ lưu trữ nhạc
Lên đến 500 bài hát
Trả lời văn bản / từ chối cuộc gọi điện thoại với văn bản (chỉ dành cho Android ™)
Kết nối
Bluetooth®, ANT+®, Wi-Fi® Bluetooth® Smart, ANT+®, Wi-Fi® với sapphire editions
Đồng bộ Connect IQ™ (Tải watch faces, data fields, widgets và apps)
Smart notifications
Smart calendar
Weather
Điều khiển nhạc
Find my Phone (Tìm điện thoại)
Find My Watch (Tìm đồng hồ)
VIRB® Camera Remote
Tương thích với các dòng điện thoại
iPhone®, Android™ iPhone®, Android™, Windows®
Tương thích với ứng dụng Garmin Connect™
Garmin Pay™
Các tính năng chèo thuyền
Các dữ liệu chèo thuyền hỗ trợ
Chèo thuyền
Tính năng hoạt động thể chất hằng ngày
Theo dõi stress cả ngày
Đếm bước
Move bar (hiển thị trên thiết bị sau một thời gian không hoạt động; đi bộ một vài phút để thiết lập lại nó)
Auto goal (học mức độ hoạt động của bạn và chỉ định một mục tiêu bước hàng ngày)
Đo giấc ngủ (học mức độ hoạt động của bạn và chỉ định một mục tiêu bước hàng ngày)
Năng lượng tiêu hao
Đếm số bước bậc thang
Distance traveled ( quãng đường đi được )
Intensity minutes
TrueUp™
Move IQ™
Tuổi thể chất
Có (bên trong ứng dụng)
Thể dục / thể hình
Các dữ liệu thể dục hỗ trợ
Cường độ, rèn luyện tim mạch và hình elip, leo tầng nhà, chèo thuyền trong nhà và tập yoga Kéo tạ tay trong nhà
Tự động đếm
Các bài tập Cardio
Các bài tập thể hình
Các tính năng luyện tập , kế hoạch và phân tích
Interval training
Ước tính thời gian hoàn tất
Tự động theo dõi hoạt động Multisport
Theo dõi hoạt động Multisport thủ công
Round-trip course creator (chạy bộ / đạp xe)
Trendline™ Popularity Routing
Trang dữ liệu có thể tùy chỉnh
Thông tin về hoạt động có thể tùy chỉnh
Hướng dẫn hành trình
Những tính năng Strava (Beacon, live segments)
Tốc độ và quãng đường qua GPS
Màn hình tùy chỉnh
Tự do tùy chỉnh hoạt động thể thao
Dừng tự động® (tạm dừng và tiếp tục đếm thời gian dựa trên tốc độ)
Tập thể hình nâng cao
Tải các kế hoạch luyện tập
Vòng chạy tự động® ( tự động bắt đầu một vòng mới)
Tự động lặp ( Tự lặp lại vòng chạy )
Đối thủ ảo™ (so sánh tốc độ hiện tại với mục tiêu)
Đường chạy ảo
Khả năng tuỳ chỉnh cảnh báo vòng lặp
V02 max
Training Status ( Để bạn thấy được hiệu quả của việc luyện tập bằng cách theo dõi lịch sử luyện tập của bạn và xu hướng về mức độ thể chất )
Training Load (Tổng hợp các bài tập rèn luyện trong suốt một tuần, phân tích kĩ lưỡng, chi tiết và đưa ra giải pháp tốt hơn cho các bài tập rèn luyện tiếp theo trong tuần tới.)
Tranning effect ( khi không có đủ oxy )
Tranning effect ( quá trình sản sinh năng lượng khi có đầy đủ oxy )
Tuỳ chỉnh cảnh báo
Nhắc nhở bằng âm thanh
Báo cáo thời gian/ khoảng cách ( kích hoạt thông báo khi bạn đạt được mục tiêu)
Thi đua hoạt động
Tạo điều hướng
Segments (Live, Garmin)
LiveTrack
LiveTrack theo nhóm
Khoá nút hoặc cảm ứng
Các phím tắt
Auto scroll
Lịch sử hoạt động trên đồng hồ
Tính năng chơi Golf
Green View với tùy chỉnh vị trí cắm cờ bằng tay
Hazards and course targets
Yardage to F/M/B (distance to front, middle and back of green)
Yardage to layups/doglegs
Đo khoảng cách của mỗi cú đánh bóng (tính toán chính xác chiều dài bằng yard cho cú đánh bóng từ mọi vị trí trên sân)
Tự động
Bảng điểm điện tử
Bảng hoạt động (strokes, putts per round, greens and fairways hit and average shot distance)
Garmin AutoShot™
Tự động cập nhật sân bóng
Tự ghim vị trí cây
Khóa các mục tiêu nguy hiểm
Tính điểm Handicap
Tương thích TruSwing™
Round timer/odometer
Tính năng hoạt động ngoài trời
Vị trí XERO™
ClimbPro™ Ascent Planner
Các dữ liệu gỉai trí ngoài trời hỗ trợ
Hiking, Climbing, Mountain Biking, Skiing, Snowboarding, XC Skiing, Stand Up Paddleboarding, Rowing, Kayaking, Jumpmaster, Tactical Hiking, Climbing, Mountain Biking, Skiing, Snowboarding, XC Skiing, Stand Up Paddleboarding, Rowing, Jumpmaster, Tactical
Dẫn đường theo điểm đầu và cuối
Breadcumb trail thời gian thực
Back to start
TracBack®
Chế độ Around Me
Chế độ UltraTrac™
Dữ liệu độ cao
Khoảng cách tới đích đến
Cảnh báo xu hướng tăng áp suất không khí
Cảnh báo bão
Tự động đo độ cao đường mòn
Vertical speed
Total ascent/descent
Bản đồ Topographical được tải trước
Dự đoán độ cao
Khả năng tải được bản đồ
Tương thích với BaseCamp™
Toạ độ GPS
Projected waypoint
Sight 'N Go
Tính toán khu vực
Có (thông qua Connect IQ™) Có ( Thông qua ứng dụng Connect IQ™)
Lịch săn/ câu cá
Có (thông qua Connect IQ™) Có ( Thông qua ứng dụng Connect IQ™)
Thông tin mặt trời và mặt trăng
Có (thông qua Connect IQ™) Có ( Thông qua ứng dụng Connect IQ™)
Toạ độ theo hình vuông
Tính năng đạp xe
FTP (Functional Threshold Power)
Có (với phụ kiện tương thích)
Các dữ liệu xe đạp hỗ trợ
Đạp xe, đạp xe trong nhà, đạp xe địa hình, thi thể thao ba môn phối hợp Chạy xe đạp ngoài trời , trong nhà , chạy xe đạp địa hình
Courses (thi đua với hoạt động trước đó)
Bike lap and lap maximum power (with power sensor)
Thi đua hoạt động
Time/distance alerts (triggers alarm when you reach goal)
Interval training
Strava features (Beacon, live segments)
Garmin Cycle Map
Tương thích với Vector™ (power meter)
Power meter compatible (displays power data from compatible third-party ANT+™-enabled power meters)
Tương thích với Varia Vision™
Tương thích Varia™ radar
Tương thích Varia™ lights
Hỗ trợ với cảm biến Speed và Cadence ( tương thích với Sensor )
Có (tương thích với ANT+® và Bluetooth® Smart sensors)
Tính năng bơi lội
Swim efficiency (SWOLF)
Drill logging
Các dữ liệu bơi lội hỗ trợ
Bơi trong hồ bơi, bơi ở nguồn nước tự nhiên, Bơi/Chạy Bơi hồ và bơi ngoài trời
Các chỉ số khi bơi ở hồ (chiều dài, quãng đường, nhịp độ, số lần quạt tay/tốc độ, calo)
Tự động phát hiện kiểu bơi ( Bơi tự do, bơi ngửa , bơi sải , bơi bướm )
Các bài luyện tập bơi ở hồ
Tính số lần đổi động tác
Các chỉ số khi bơi ngoài trời (chiều dài, quãng đường, nhịp độ, số lần quạt tay/tốc độ, calo)
Cự ly bơi ngoài trời
Đo nhịp tim ( Đo thời gian thực trong lúc nghỉ,các chỉ số theo từng bài tập hoặc chu kỳ bơi )
Có (với HRM-Tri™ và HRM-Swim™) Có ( khi sử dụng HRM-Tri hoặc là HRM-Swim )
Tính năng chạy bộ
Thiết lập lại dữ liệu chạy trước đó
GPS-cự ly chạy, thời gian và tốc độ chạy
Biểu đồ cường độ chạy
Có (với phụ kiện tương thích)
Các phép đo sinh lý học
Tình trạng hiệu suất ( sau khi chạy 6 đến 20 phút, so sánh điều kiện thời gian thực với mức trung bình của bạn )
Ngưỡng Lactate (dựa vào việc phân tích tốc độ, nhịp tim đưa ra thời điểm bạn bắt đầu mệt mỏi)
Có (với phụ kiện tương thích) Có ( Khi kết hợp với phụ kiện tương thích )
Chạy luyện tập
Các dữ liệu chạy bộ hỗ trợ
Chạy, Chạy bộ trên máy chạy, Chạy địa hình Chạy ngoài trời, chạy trong nhà và chạy Trail
Vertical oscillation and ratio ( Đo tỉ lệ dao động dọc và chỉ số dao động dọc )
Có (với phụ kiện tương thích) Có ( Khi kết hợp với phụ kiện tương thích )
Ground contact time và balance ( Thời gian tiếp đất và độ cân bằng )
Có (với phụ kiện tương thích) Có ( Khi kết hợp với phụ kiện tương thích )
Chiều dài sải chân (Thời gian thực)
Có (với phụ kiện tương thích) Có ( Khi kết hợp với phụ kiện tương thích )
Chu kỳ chạy
Dự đoán đường chạy
Foot pod capable
Cadence (cung cấp số bước theo thời gian thực mỗi phút)
Các tính năng về nhịp tim
Lượng calo theo nhịp tim
Vùng nhịp tim
Cảnh báo nhịp tim
% HR max
Phát sóng dữ liệu nhịp tim đến các thiết bị hỗ trợ
Thời gian phục hồi thể lực
Tự đông đo nhịp tim tối đa
Kiểm tra HRV Stress ( giúp bạn dự đoán được mức độ sẵn sàng của cơ thể trước khi bạn bắt đầu bài chạy bộ của mình, được tính toán dựa trên kết quả của 3 phút đầu khởi động và chia theo cấp độ từ 1 đến 100
Có (với phụ kiện tương thích) Có ( Với phụ kiện hỗ trợ )
Đo nhịp tim trong khi bơi lội
có (với HRM-Tri™ và HRM-Swim™) Có ( Khi sử dụng kèm với HRM-Tri và HRM-Swim )
% HRR

Tham khảo thêm một số bài viết:

>>> [HOT] Series Fenix 5 Plus "cháy hàng" đầu tháng 8 tại Techzones

>>> Những thủ thuật sử dụng Garmin Fenix 5 tốt hơn

Tham khảo: wareable

 Phan Nhung