Tổng quan |
Khẩu độ |
F2.0 |
WB |
Tự động, 2700 nghìn, 4000 nghìn, 5000 nghìn, 6500 nghìn, 7500 nghìn |
EV |
± 4EV |
ISO |
Tự động, 100-3200 |
Độ dài tiêu cự tương đương 35mm |
7,2mm |
Cân nặng |
149 g |
Kích cỡ |
4.6 x 11.3 x 3.0 cm |
Chống nước |
lên đến 10 m |
Bộ nhớ |
Nên sử dụng loại tốc độ UHS-I V30, thẻ SD định dạng exFAT với bộ nhớ tối đa 1TB. |
Loại pin |
- Pin sạc Lithium-Ion Polymer, 1630 mAh
- Phương thức sạc: Type C
- * Lưu ý: Phiên bản này chỉ hỗ trợ kết nối có dây với các thiết bị Android (qua Micro-USB hoặc Type-C). Nó không hỗ trợ kết nối có dây với thiết bị iOS. Hỗ trợ không dây đầy đủ có sẵn cho cả iOS và Android.
|
Thời lượng pin |
- 5.7K@30fps – 80 minutes
- Thời gian sạc: 85 phút
|
Video |
Các chế độ quay video |
Standard, HDR, Timelapse, TimeShift, Bullet Time, Steady Cam |
Độ phân giải |
- 360:
- 5.7K@30fps, 25fps, 24fps
- 4K@50fps, 30fps
- 3K@100fps
- Wide Angle (Steady Cam Mode):
- 2560x1440@50fps, 30fps
- 1920x1080@50fps, 30fps
|
Định dạng video hỗ trợ |
360, Góc rộng (steady cam mode) |
360 Audio |
- Âm thanh nổi với tùy chọn giảm tiếng ồn do gió,
- âm thanh 360 (ambisonic)
|
Bit-rate |
100Mbps |
Photo |
Các chế độ chụp ảnh |
Standard, HDR, Burst, Interval, Night Shot, PureShot, InstaPano |
Độ phân giải |
- 360: 6080x3040 (2:1)
- Pano: 4320×1440 (3:1)
|
Cảm biến |
Con quay hồi chuyển |
6 trục |
Kết nối |
Kết nối không dây |
|
Tương thích Smartphone |
- Thiết bị được đề xuất :
- iOS:
- chip A11 trở lên
- iPhone SE, iPhone 11/11 Pro / 11 Pro Max, iPhone XS / XS Max, iPhone XR, iPhone X, iPhone 8/8 Plus
- Android:
- Kirin 980 trở lên (Huawei Mate 20, P30 trở lên)
- Qualcomm Snapdragon 845 (Samsung Galaxy S9, Xiaomi Mi 8 trở lên)
- Exynos 9810 trở lên (Samsung S9, S9 +, Note9 trở lên)
- * Các thiết bị không đáp ứng các yêu cầu trên vẫn có thể sử dụng ứng dụng để điều khiển ONE X2 tuy nhiên, hiệu suất của một số hoạt động có yêu cầu xử lý cao như các chức năng được hỗ trợ bởi AI và phát lại video có thể chưa tối ưu.
|