Khuyến mãi |
|
|
Tổng quan |
Socket |
Socket 1150 |
LGA1200 |
Chipset |
Intel® H81 |
Intel®H470 Express Chipset |
CPU (hỗ trợ tối đa) |
- Intel® Socket 1150 for 4th Generation Core™ i7/Core™ i5/Core™ i3/Pentium®/Celeron®
- Hỗ trợ Intel® 22 nm CPU
- Hỗ trợ công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0
|
Support for 10th Generation Intel® Core™ i9 processors/Intel® Core™ i7 processors/Intel® Core™ i5 processors/Intel® Core™ i3 processors/Intel® Pentium® processors/Intel® Celeron® processors |
BIOS |
64 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS |
- 1 x 256 Mbit flash
- Use of licensed AMI UEFI BIOS
- PnP 1.0a, DMI 2.7, WfM 2.0, SM BIOS 2.7, ACPI 5.0
|
OS hỗ trợ |
|
Support for Windows 10 64-bit |
Kích cỡ |
- Dạng thiết kế uATX
- 8.9 inch x 6.9 inch (22.6 cm x 17.5 cm)
|
Micro ATX Form Factor; 24.4cm x 24.4cm |
Bộ Nhớ |
Bộ nhớ RAM tối đa |
16 GB |
128 GB |
Số khe cắm |
2 x DIMM |
4 |
Kênh bộ nhớ |
Dual Channel |
Dual |
RAM |
DDR3 1600/1333/1066 MHz Không ECC, Không Đệm Bộ nhớ |
Support for DDR4 2933/2666/2400/2133 MHz memory modules |
Đồ Họa và Âm Thanh |
Audio |
Realtek® ALC887 8-kênh CODEC Âm thanh HD |
- Realtek® Audio CODEC
- High Definition Audio
- 2/4/5.1/7.1-channel
- * To configure 7.1-channel audio, you need to open the audio software and select Device advanced settings > Playback Device to change the default setting first. Please visit GIGABYTE's website for details on configuring the audio software.
|
Kết Nối Mạng |
LAN |
Realtek® 8111G, 1 x Bộ điều khiển Gigabit LAN |
Intel® GbE LAN chip (1000 Mbit/100 Mbit) |
Cổng Kết Nối |
Các cổng khác |
- 1 x DVI
- 1 x D-Sub
- 3 x giắc cắm âm thanh
|
|
PS/2 keyboard/ mouse combo port |
- 1 x bàn phím PS / 2 (màu tím)
- 1 x chuột PS / 2 (màu xanh)
|
|
RJ45 |
1 x cổng LAN (RJ45) |
|
USB 2.0 |
6 x Cổng USB 2.0 (2 ở mặt sau, màu xanh, màu đen, 4 ở giữa bo mạch) |
2 x USB 2.0/1.1 ports |
USB 3.0 |
2 x Cổng USB 3.0/2.0 (2 ở mặt sau, màu xanh, màu xanh) |
|
USB 3.2 |
|
3 x USB 3.2 Gen 1 ports |
Cổng Audio |
|
3 x audio jacks |
VGA |
|
1 x D-Sub |
DVI-D |
|
|
HDMI |
|
1 x HDMI 1.4 |
Kết Nối I/O Bên Trong |
Các khe cắm khác |
- 2 x kết nối USB 2.0 hỗ trợ thêm 4 cổng USB 2.0
- 2 x kết nối SATA 6Gb / s
- 2 x kết nối SATA 3Gb / s
- 1 x kết nối CPU Fan (1 x 4 chân)
- 1 x kết nối Chassis Fan (1 x 4 chân)
- 1 cổng S/PDIF out header(s)
- 1 x kết nối điện năng 24-pin EATX
- 1 x kết nối điện năng 4-pin ATX 12V
- 1 x kết nối Giắc cắm âm thanh (AAFP)
- 1 x Bộ kết nối loa nội bộ
- 1 x Đầu cắm mặt trước
- 1 x chân nối Clear CMOS
|
|
SATA III 6Gb/s |
- 2 x Cổng SATA 6Gb /s, vàng
- 2 x Cổng SATA 3Gb /s, Nâu đen
|
4 x SATA 6Gb/s connectors |
M.2 SLOT |
|
1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 2242/2260/2280/22110 PCIe x4/x2 SSD support) |
PCI-E GEN |
- 1 x PCIe x16
- 2 x PCIe 2.0 x1
|
|
PCI-EX1 |
|
2 x PCI Express x1 slots |
PCI-EX4 |
|
1 x PCI Express x16 slot, running at x4 (PCIEX4) |
PCI-EX16 |
|
1 x PCI Express x16 slot, running at x16 (PCIEX16) |
Tính Năng Khác |
I/O Controller |
|
iTE® I/O Controller Chip |
H/W Monitoring (Bộ theo dõi phần cứng) |
|
- Voltage detection
- Temperature detection
- Fan speed detection
- Fan fail warning
- Fan speed control
- * Whether the fan speed control function is supported will depend on the fan you install.
|
Tính năng đặc biệt khác |
- ASUS EPU :
- - EPU
- tính năng độc quyền của ASUS :
- - GPU Boost
- - AI Suite 3
- - Ai Charger
- - Anti-Surge
- - ASUS UEFI BIOS EZ chế độ tính năng giao diện đồ họa thân thiện với người dùng
- - Network iControl
- - USB 3.0 Boost
- - Unlocker ổ đĩa
- Giải pháp giải nhiệt ASUS Quiet :
- - thiết kế giải pháp tản nhiệt không quạt Phong cách
- - ASUS Fan Xpert
- ASUS EZ DIY :
- - ASUS CrashFree BIOS 3
- - ASUS EZ Flash 2
- ASUS Q-Design :
- - ASUS Q-Slot
|
- Support for APP Center
- * Available applications in APP Center may vary by motherboard model. Supported functions of each application may also vary depending on motherboard specifications.
- @BIOS
- EasyTune
- Fast Boot
- Game Boost
- ON/OFF Charge
- RGB Fusion
- Smart Backup
- System Information Viewer
- Support for Q-Flash
- Support for Q-Flash Plus
|
RAID |
|
Support for SATA RAID 0, RAID 1, RAID 5, and RAID 10 |