Khuyến mãi |
|
|
Tổng quan |
Kích thước |
- 231.1× 98× 95.4 mm (Gấp lại)
- 347.5 × 290.8 ×107.7 mm (Mở ra)
|
- Khi gấp lại : 214×91×84 mm
- Khi bung ra : 322×242×84 mm
|
Trọng lượng |
- Mavic 3 Pro: 958 g
- Mavic 3 Pro Cine: 963 g
|
907 g |
Tốc độ tăng tốc tối đa |
21m/s |
72 kph (S-mode) |
Tốc độ cất cánh tối đa |
- 1 m / s (chế độ C)
- 6 m / s (chế độ N)
- 8 m / s (chế độ S)
|
- 5 m/s (S-mode)
- 4 m/s (P-mode)
|
Tốc độ hạ cánh tối đa |
6 m / s |
- 3 m/s (S-mode)
- 3 m/s (P-mode)
|
Thời gian bay |
|
31 phút không gió ở tốc độ 25km/h |
Thời gian lơ lửng |
|
29 phút không gió |
Thời gian bay tổng thể |
43 phút |
|
Khoảng cách bay tối đa ( Full pin, không gió ) |
28 Km |
|
Nhiệt độ khi vận hành |
-10 ° đến 40 ° C |
-10°C - 40°C |
Hệ thống định vị |
|
GPS+GLONASS |
Độ chính xách khi lơ lửng |
|
- Dọc :
- ± 0.1 m (when vision positioning is active)
- ± 0.5 m (with GPS positioning)
- Ngang:
- ± 0.3 m (when vision positioning is active)
- ± 1.5 m (with GPS positioning)
|
Tần số vận hành |
|
- 2.400 - 2.483 GHz
- 5.725 - 5.850 GHz
|
Công suất tín hiệu |
|
- 2.400 - 2.483 GHz
- FCC:≤26 dBm
- CE:≤20 dBm
- SRRC:≤20 dBm
- MIC:≤20 dBm
- 5.725-5.850 GHz
- FCC:≤26 dBm
- CE:≤14 dBm
- SRRC:≤26 dBm
|
Khả năng nghiêng tối đa |
- 25 ° (chế độ C)
- 30 ° (chế độ N)
- 35 ° (chế độ S)
|
35° (S-mode, with remote controller) 25° (P-mode) |
Tốc độ bay góc tối đa |
200 ° / s |
200°/s |
Bộ nhớ trong |
- Mavic 3 Pro: 8 GB (dung lượng khả dụng là khoảng 7,9 GB)
- Mavic 3 Cine: 1TB (dung lượng khả dụng là khoảng 934 GB)
|
|
Camera |
Cảm biến |
CMOS 4/3, Điểm ảnh hiệu dụng: 20 MP |
- 1” CMOS
- Effective Pixels: 20 million
|
Lens |
- FOV: 35°
- Định dạng tương đương: 70 mm
- Khẩu độ: f/2.8
- Tiêu cự: 3 m to ∞
|
- FOV: about 77°
- 35 mm Format Equivalent: 28 mm
- Aperture: f/2.8–f/11
- Shooting Range: 1 m to ∞
|
ISO Range |
- Video: 100-6400
- Ảnh tĩnh: 100-6400
|
- Video:
- 100-6400
- Photo:
- 100-3200 (auto)
- 100-12800 (manual)
|
Electronic Shutter Speed |
|
8–1/8000s |
Kích cỡ hình |
|
5472×3648 |
Chế độ chụp ảnh |
- Single shot: 12MP hoặc 48MP
- Burst shot: 12MP hoặc 48MP
- Phơi sáng tự động Bracketing (AEB): 12 MP hoặc 48MP
|
- Single shot
- Burst shooting: 3/5 frames
- Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames at 0.7 EV Bias
- Interval (JPEG: 2/3/5/7/10/15/20/30/60s RAW:5/7/10/15/20/30/60s)
|
Chế độ quay Video |
|
Dlog-M (10bit), support HDR video (HLG 10bit) |
Video Bitrate |
|
100Mbps |
Định dạng hệ thống hỗ trợ |
|
- FAT32 (≤ 32 GB)
- exFAT (> 32 GB)
|
Định dạng Photo |
JPEG/DNG (RAW) |
JPEG / DNG (RAW) |
Định dạng Video |
MP4 / MOV |
MP4 / MOV (MPEG-4 AVC/H.264, HEVC/H.265) |
Loại thẻ hỗ trợ |
|
MicroSD |
Kích cỡ Video |
- Apple ProRes 422 HQ
- Apple ProRes 422
- Apple ProRes 422 LT
- H264 / H.265
- 4K: 3840×2160 tại 25/30/50/60fps
- FHD: 1920×1080 tại 25/30/50/60fps
|
- 4K: 3840×2160 24/25/30p
- 2.7K: 2688x1512 24/25/30/48/50/60p
- FHD: 1920×1080 24/25/30/48/50/60/120p
|
Zoom kỹ thuật số |
3-7× |
|
Ứng dụng / Live View |
Chất lượng Live View |
Bộ điều khiển từ xa: 1080p tại 30fps hoặc 1080p tại 60fps |
|
Độ trễ |
- 130 ms (với bộ điều khiển từ xa RC-N1)
- 130 ms (với bộ điều khiển từ xa RC)
- 120 ms (với bộ điều khiển từ xa DJI RC Pro)
|
|
Tần số Live-view |
- 2.400-2.4835 GHz
- 5.725-5.850 GHz
|
|
Hệ thống cảm biến 3D |
Khoản cách phát hiện vật cản |
- Cảm biến trước
- Phạm vi đo: 0,5-20 m
- Phạm vi phát hiện: 0,5-200 m
- Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: ≤ 15m / s
- FOV: Ngang 90 °, Dọc 103 °
- Cảm biến sau
- Phạm vi đo: 0,5-16 m
- Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: ≤ 14m / s
- FOV: Ngang 90 °, Dọc 103 °
- Cảm biến bên
- Phạm vi đo: 0,5-25 m
- Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: ≤ 15m / s
- FOV: Ngang 90 °, Dọc 85 °
- Cảm biến trên
- Phạm vi đo: 0,2-10 m
- Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: ≤ 6m / s
- FOV: Trước và Sau 100 °, Trái và Phải 90 °
- Cảm biến dưới
- Phạm vi đo: 0,3-18 m
- Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: ≤ 6m / s
- FOV: Trước và Sau 130 °, Trái và Phải 160 °
|
|
Môi trường vận hành |
- Tiến, lùi, trái, phải và lên trên: Bề mặt thông thoáng và đủ ánh sáng (lux> 15)
- Hướng xuống: Bề mặt thông thoáng và đủ ánh sáng (lux> 15). Bề mặt phản xạ khuếch tán với hệ số phản xạ khuếch tán> 20% (ví dụ: tường, cây, người)
|
|
Gimbal |
Bộ ổn định |
3 trục (tilt, roll, pan) |
|
Tốc độ điều khiển tối đa |
100 ° / s |
|
Phạm vi điều khiển cơ học |
- Tilt: -135° đến 100°
- Roll: -45° đến 45°
- Pan: -23° đến 23°
|
|