Garmin Forerunner 735XT/645 - Khi công nghệ kết hợp thể thao

Cùng là những sản phẩm tốt nhất cho fan đam mê các môn thể thao mạnh. Garmin Forerunner 735XT/645 luôn là sự lựa chọn hàng đầu khi hai niềm đam mê Smart Watch và thể thao cùng hòa nhịp. Nhưng làm thế nào để chọn được chiếc đồng hồ thông minh phù hợp với sở thích của mình? Bài viết sau đây sẽ giúp bạn giải đáp được câu hỏi này nhé! Đọc và cảm nhận ngay thôi nào!


Điểm giống nhau giữa Forerunner 735XT và Forerunner 645
Không những tạo ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên mà Forerunner 735XT và 645 còn tạo được một lượng fan nhất định nhờ những tính năng tuyệt vời của mình. Cũng là dòng đồng hồ thông minh dành cho các tín đồ yêu thích thể thao, hai phiên bản này đã luôn tạo ra những kì tích tuyệt vời. Được thừa hưởng trên nền tảng Smart Watch, hai "em ấy" cùng có tính năng nhận thông báo cực kì xuất sắc. Bất kể bạn đi đâu, bất kể bạn đang làm gì, mọi thông tin liên lạc đến điện thoại đều được tích hợp vào hai chiếc Smart Watch này. Từ tin nhắn, cuộc gọi, email, báo rung, điều khiển âm nhạc.... 

Ngoài ra, cả hai chiếc Smart Watch này cũng khá ngang tài ngang sức trong việc theo dõi sức khỏe người dùng. Bạn hoàn toàn có thể đo nhịp tim một cách dễ dàng. Hơn nữa, bạn sẽ dễ dàng quản lý lượng calo, số bước chân, quảng đường đi được của mình một cách chính xác hơn. Hai "em" này sẽ tiến hành tính lượng calo và thông báo đến bạn lượng calo đã tiêu thụ, giúp bạn điều chỉnh tốt hơn cho hoạt động của mình.

Không những thế, bạn chỉ đơn giản là vạnh ra kế hoạch chi tiết luyện tập thể thao cho mình, những chuyện còn lại cứ để " hai em ấy" lo. Với khả năng thống kê các chỉ số tập luyện, đánh giá quá trình tập luyện của bạn một cách chính xác nhất, bộ đôi này đã tạo nên một cộng đồng fan riêng cho mình. Hơn nữa, đặc trung lớn nhất của hai chiếc đồng hồ này tính năng về thể thao. Do đó, các hoạt động của bạn đều được các "em ấy" thống kê chính xác nhất. Từ số lần chân chạm đất, tốc độ xe khi chạy, số lần quạt tay khi bới hay thậm chí là có thể nhận dạng được kiểu bới của bạn....

Và còn rất nhiều tính năng vô cùng hữu ích khác. Vì thế, Forerunner 645735XT luôn ghi được điểm cộng trong lòng fan là đấy. Thật tuyệt vời phải không nào! Không những thế, Forerunner 735XT và 645 còn mang trong mình những "cá tính " ấn tượng riêng biệt nhưng cực kì tuyệt vời đấy nhé!

Điểm khác nhau giữa Forerunner 735XT và Forerunner 645

Điểm khác nhau lớn nhất giữa hai chiếc đồng hồ thông minh này chính là về tính năng chạy bộ. Hãng đã định hướng cho Forerunner 645 là dòng chạy bộ cao cấp hơn hẵn 735XT. Vì hiện tại 735XT vẫn là dòng Smart Watch chuyên dụng cho triathlon cơ bản nhất. Trong khi đó tính năng chạy bộ của 645 lại tương đương với cả Forerunner 935 với hai tính năng nổi bật nhất là traing status và load.

Ngoài ra "Bộ lưu trữ âm nhạc" cũng chính là điểm khác nhau đáng được chú ý. Được ra đời sau và thường hưởng mọi tính năng tuyệt vời của "đàn anh". Forerunner 645 còn được trang bị một bộ nhớ "khủng" có thể lưu trữ lên đến 500 bài hát giúp bạn mang cả thế giới âm nhạc trên cổ tay.

Sau đây là bảng thống kê một vài tính năng khác của Garmin Forerunner 735XT/645:

Garmin Forerunner® 645
Garmin Forerunner 735XT
Khuyến mãi    
Tổng quan
Mặt kính chemically strengthened glass Kính cường lực
Viền Bezel stainless steel
Chất liệu thân máy Nhựa
Dây 20mm Silicone truyền thống Silicone
Kích thước vật lý 42.5 x 42.5 x 13.5 mm 1.23" (31.1 mm) diameter
Trọng lượng 42.2 g 40.2 g
Chuẩn chống nước 5ATM 5 ATM
Màn hình hiển thị sunlight-visible, transflective memory-in-pixel (MIP) sunlight-visible, transflective memory-in-pixel (MIP)
Kích thước màn hình 1.2" (30.4 mm) đường kính 1.23" (31.1 mm) diameter
Độ phân giải màn hình 240 x 240 pixels 215 x 180 pixels
Màn hình chống chói
Màn hình màu
Pin
  • Smartwatch Mode: Lên tới 7 ngày
  • GPS mode with music: Liên tục 5 giờ
  • Chế độ Smartwatch : Lên tới 11 ngày
  • Chế độ GPS : Lên tới 14 giờ sử dụng liên tục
  • Chế độ UltraTrac™ : Lên tới 24 giở sử dụng liên tục , không dùng cảm biến đo nhịp tim
Bộ nhớ / Lịch sử 200 giờ lưu trữ hoạt động 80 giờ dữ liệu hoạt động
Tính năng giờ
Ngày / Giờ
GPS Time Sync
Automatic daylight saving time
Báo thức
Timer
Stopwatch
Thời gian bình minh / hoàng hôn
Tạo mặt đồng hồ với Face It™
Cảm biến
GPS
GLONASS
Garmin Elevate™ wrist heart rate monitor
Áp suất kế
Cảm biến độ cao
La bàn
Con quay hồi chuyển
Gia tốc kế
Nhiệt kế
Tính năng thông minh hằng ngày
Chơi nhạc trực tiếp trên đồng hồ
Bộ lưu trữ nhạc Lên tới 500 bài hát
Kết nối Bluetooth®, ANT+®, Wi-Fi®
Đồng bộ Connect IQ™ (Tải watch faces, data fields, widgets và apps)
Smart notifications
Smart calendar
Weather
Điều khiển nhạc
Find my Phone (Tìm điện thoại)
Find My Watch (Tìm đồng hồ)
VIRB® remote
Tương thích với các dòng điện thoại iPhone® and Android™
Tương thích với ứng dụng Garmin Connect™
Garmin Pay™
Tính năng hoạt động thể chất hằng ngày
Đếm bước
Move bar (hiển thị trên thiết bị sau một thời gian không hoạt động; đi bộ một vài phút để thiết lập lại nó)
Auto goal (học mức độ hoạt động của bạn và chỉ định một mục tiêu bước hàng ngày)
Đo giấc ngủ (học mức độ hoạt động của bạn và chỉ định một mục tiêu bước hàng ngày)
Năng lượng tiêu hao
Đếm số bước bậc thang
Distance traveled ( quãng đường đi được )
Intensity minutes
TrueUp™
Move IQ™
Tuổi thể chất
Thể dục / thể hình
Các dữ liệu thể dục hỗ trợ Strength Training, Cardio Training, Elliptical Training, Stair Stepping, Floor Climbing, Indoor Rowing and Yoga
Tự động đếm
Các bài tập Cardio
Các tính năng luyện tập , kế hoạch và phân tích
Tốc độ và quãng đường qua GPS
Màn hình tùy chỉnh
Tự do tùy chỉnh hoạt động thể thao
Dừng tự động® (tạm dừng và tiếp tục đếm thời gian dựa trên tốc độ)
Tập thể hình nâng cao
Tải các kế hoạch luyện tập
Vòng chạy tự động® ( tự động bắt đầu một vòng mới)
Tự động lặp ( Tự lặp lại vòng chạy )
Đối thủ ảo™ (so sánh tốc độ hiện tại với mục tiêu)
Khả năng tuỳ chỉnh cảnh báo vòng lặp
V02 max
Training Status ( Để bạn thấy được hiệu quả của việc luyện tập bằng cách theo dõi lịch sử luyện tập của bạn và xu hướng về mức độ thể chất )
Training Load (Tổng hợp các bài tập rèn luyện trong suốt một tuần, phân tích kĩ lưỡng, chi tiết và đưa ra giải pháp tốt hơn cho các bài tập rèn luyện tiếp theo trong tuần tới.)
Tranning effect ( khi không có đủ oxy )
Tranning effect ( quá trình sản sinh năng lượng khi có đầy đủ oxy )
Tuỳ chỉnh cảnh báo
Nhắc nhở bằng âm thanh
Báo cáo thời gian/ khoảng cách ( kích hoạt thông báo khi bạn đạt được mục tiêu)
Thi đua hoạt động
Tạo điều hướng
Segments (Live, Garmin)
LiveTrack
Khoá nút hoặc cảm ứng
Các phím tắt
Auto scroll
Lịch sử hoạt động trên đồng hồ
Tính năng hoạt động ngoài trời
Các dữ liệu gỉai trí ngoài trời hỗ trợ Skiing, Snowboarding, XC Skiing, Stand up Paddleboarding, Rowing
Dẫn đường theo điểm đầu và cuối
Breadcumb trail thời gian thực
Back to start
TracBack®
Chế độ UltraTrac™
Dữ liệu độ cao
Khoảng cách tới đích đến
Vertical speed
Total ascent/descent
Toạ độ GPS
Tính năng đạp xe
Các dữ liệu xe đạp hỗ trợ Biking, Indoor Biking
Courses (thi đua với hoạt động trước đó)
Bike lap and lap maximum power (with power sensor)
Thi đua hoạt động
Time/distance alerts (triggers alarm when you reach goal)
Interval training
Strava features (Beacon, live segments)
Tương thích với Vector™ (power meter)
Power meter compatible (displays power data from compatible third-party ANT+™-enabled power meters)
Tương thích với Varia Vision™
Tương thích Varia™ radar
Tương thích Varia™ lights
Hỗ trợ với cảm biến Speed và Cadence ( tương thích với Sensor ) Có (ANT+® and Bluetooth® Smart)
Tính năng bơi lội
Các dữ liệu bơi lội hỗ trợ Pool Swimming Pool Swimming, Open Water Swimming
Các chỉ số khi bơi ở hồ (chiều dài, quãng đường, nhịp độ, số lần quạt tay/tốc độ, calo)
Tự động phát hiện kiểu bơi ( Bơi tự do, bơi ngửa , bơi sải , bơi bướm )
Các bài luyện tập bơi ở hồ
Tính số lần đổi động tác
Các chỉ số khi bơi ngoài trời (chiều dài, quãng đường, nhịp độ, số lần quạt tay/tốc độ, calo)
Cự ly bơi ngoài trời
Đo nhịp tim ( Đo thời gian thực trong lúc nghỉ,các chỉ số theo từng bài tập hoặc chu kỳ bơi ) Có (sử dụng với HRM-Tri™ và HRM-Swim™)
Tính năng chạy bộ
Thiết lập lại dữ liệu chạy trước đó
GPS-cự ly chạy, thời gian và tốc độ chạy
Biểu đồ cường độ chạy
Các phép đo sinh lý học
Tình trạng hiệu suất ( sau khi chạy 6 đến 20 phút, so sánh điều kiện thời gian thực với mức trung bình của bạn )
Ngưỡng Lactate (dựa vào việc phân tích tốc độ,nhịp tim đưa ra thời điểm bạn bắt đầu mệt mỏi ) Có ( với các thiết bị tương thích )
Chạy luyện tập
Các dữ liệu chạy bộ hỗ trợ Running, Treadmill Running, Indoor Track
Vertical oscillation and ratio ( Đo tỉ lệ dao động dọc và chỉ số dao động dọc ) Có ( với các thiết bị tương thích )
Ground contact time và balance ( Thời gian tiếp đất và độ cân bằng ) Có ( với các thiết bị tương thích )
Chiều dài sản chân ( Thời gian thực ) Có ( với các thiết bị tương thích )
Chu kỳ chạy
Dự đoán đường chạy
Foot pod capable
Các tính năng về nhịp tim
Năng lượng tiêu hao của nhịp tim
Vùng nhịp tim
Cảnh báo nhịp tim
% HR max
Phát sóng dữ liệu nhịp tim đến các thiết bị hỗ trợ
Thời gian phục hồi thể lực
Tự đông đo nhịp tim tối đa
Kiểm tra HRV Stress ( giúp bạn dự đoán được mức độ sẵn sàng của cơ thể trước khi bạn bắt đầu bài chạy bộ của mình, được tính toán dựa trên kết quả của 3 phút đầu khởi động và chia theo cấp độ từ 1 đến 100
Đo nhịp tim trong khi bơi lội Có (sử dụng với HRM-Tri™ hoặc HRM-Swim™)
% HRR
Garmin Forerunner® 645
Garmin Forerunner 735XT
Khuyến mãi
   
Tổng quan
Mặt kính
chemically strengthened glass Kính cường lực
Viền Bezel
stainless steel
Chất liệu thân máy
Nhựa
Dây
20mm Silicone truyền thống Silicone
Kích thước vật lý
42.5 x 42.5 x 13.5 mm 1.23" (31.1 mm) diameter
Trọng lượng
42.2 g 40.2 g
Chuẩn chống nước
5ATM 5 ATM
Màn hình hiển thị
sunlight-visible, transflective memory-in-pixel (MIP) sunlight-visible, transflective memory-in-pixel (MIP)
Kích thước màn hình
1.2" (30.4 mm) đường kính 1.23" (31.1 mm) diameter
Độ phân giải màn hình
240 x 240 pixels 215 x 180 pixels
Màn hình chống chói
Màn hình màu
Pin
  • Smartwatch Mode: Lên tới 7 ngày
  • GPS mode with music: Liên tục 5 giờ
  • Chế độ Smartwatch : Lên tới 11 ngày
  • Chế độ GPS : Lên tới 14 giờ sử dụng liên tục
  • Chế độ UltraTrac™ : Lên tới 24 giở sử dụng liên tục , không dùng cảm biến đo nhịp tim
Bộ nhớ / Lịch sử
200 giờ lưu trữ hoạt động 80 giờ dữ liệu hoạt động
Tính năng giờ
Ngày / Giờ
GPS Time Sync
Automatic daylight saving time
Báo thức
Timer
Stopwatch
Thời gian bình minh / hoàng hôn
Tạo mặt đồng hồ với Face It™
Cảm biến
GPS
GLONASS
Garmin Elevate™ wrist heart rate monitor
Áp suất kế
Cảm biến độ cao
La bàn
Con quay hồi chuyển
Gia tốc kế
Nhiệt kế
Tính năng thông minh hằng ngày
Chơi nhạc trực tiếp trên đồng hồ
Bộ lưu trữ nhạc
Lên tới 500 bài hát
Kết nối
Bluetooth®, ANT+®, Wi-Fi®
Đồng bộ Connect IQ™ (Tải watch faces, data fields, widgets và apps)
Smart notifications
Smart calendar
Weather
Điều khiển nhạc
Find my Phone (Tìm điện thoại)
Find My Watch (Tìm đồng hồ)
VIRB® remote
Tương thích với các dòng điện thoại
iPhone® and Android™
Tương thích với ứng dụng Garmin Connect™
Garmin Pay™
Tính năng hoạt động thể chất hằng ngày
Đếm bước
Move bar (hiển thị trên thiết bị sau một thời gian không hoạt động; đi bộ một vài phút để thiết lập lại nó)
Auto goal (học mức độ hoạt động của bạn và chỉ định một mục tiêu bước hàng ngày)
Đo giấc ngủ (học mức độ hoạt động của bạn và chỉ định một mục tiêu bước hàng ngày)
Năng lượng tiêu hao
Đếm số bước bậc thang
Distance traveled ( quãng đường đi được )
Intensity minutes
TrueUp™
Move IQ™
Tuổi thể chất
Thể dục / thể hình
Các dữ liệu thể dục hỗ trợ
Strength Training, Cardio Training, Elliptical Training, Stair Stepping, Floor Climbing, Indoor Rowing and Yoga
Tự động đếm
Các bài tập Cardio
Các tính năng luyện tập , kế hoạch và phân tích
Tốc độ và quãng đường qua GPS
Màn hình tùy chỉnh
Tự do tùy chỉnh hoạt động thể thao
Dừng tự động® (tạm dừng và tiếp tục đếm thời gian dựa trên tốc độ)
Tập thể hình nâng cao
Tải các kế hoạch luyện tập
Vòng chạy tự động® ( tự động bắt đầu một vòng mới)
Tự động lặp ( Tự lặp lại vòng chạy )
Đối thủ ảo™ (so sánh tốc độ hiện tại với mục tiêu)
Khả năng tuỳ chỉnh cảnh báo vòng lặp
V02 max
Training Status ( Để bạn thấy được hiệu quả của việc luyện tập bằng cách theo dõi lịch sử luyện tập của bạn và xu hướng về mức độ thể chất )
Training Load (Tổng hợp các bài tập rèn luyện trong suốt một tuần, phân tích kĩ lưỡng, chi tiết và đưa ra giải pháp tốt hơn cho các bài tập rèn luyện tiếp theo trong tuần tới.)
Tranning effect ( khi không có đủ oxy )
Tranning effect ( quá trình sản sinh năng lượng khi có đầy đủ oxy )
Tuỳ chỉnh cảnh báo
Nhắc nhở bằng âm thanh
Báo cáo thời gian/ khoảng cách ( kích hoạt thông báo khi bạn đạt được mục tiêu)
Thi đua hoạt động
Tạo điều hướng
Segments (Live, Garmin)
LiveTrack
Khoá nút hoặc cảm ứng
Các phím tắt
Auto scroll
Lịch sử hoạt động trên đồng hồ
Tính năng hoạt động ngoài trời
Các dữ liệu gỉai trí ngoài trời hỗ trợ
Skiing, Snowboarding, XC Skiing, Stand up Paddleboarding, Rowing
Dẫn đường theo điểm đầu và cuối
Breadcumb trail thời gian thực
Back to start
TracBack®
Chế độ UltraTrac™
Dữ liệu độ cao
Khoảng cách tới đích đến
Vertical speed
Total ascent/descent
Toạ độ GPS
Tính năng đạp xe
Các dữ liệu xe đạp hỗ trợ
Biking, Indoor Biking
Courses (thi đua với hoạt động trước đó)
Bike lap and lap maximum power (with power sensor)
Thi đua hoạt động
Time/distance alerts (triggers alarm when you reach goal)
Interval training
Strava features (Beacon, live segments)
Tương thích với Vector™ (power meter)
Power meter compatible (displays power data from compatible third-party ANT+™-enabled power meters)
Tương thích với Varia Vision™
Tương thích Varia™ radar
Tương thích Varia™ lights
Hỗ trợ với cảm biến Speed và Cadence ( tương thích với Sensor )
Có (ANT+® and Bluetooth® Smart)
Tính năng bơi lội
Các dữ liệu bơi lội hỗ trợ
Pool Swimming Pool Swimming, Open Water Swimming
Các chỉ số khi bơi ở hồ (chiều dài, quãng đường, nhịp độ, số lần quạt tay/tốc độ, calo)
Tự động phát hiện kiểu bơi ( Bơi tự do, bơi ngửa , bơi sải , bơi bướm )
Các bài luyện tập bơi ở hồ
Tính số lần đổi động tác
Các chỉ số khi bơi ngoài trời (chiều dài, quãng đường, nhịp độ, số lần quạt tay/tốc độ, calo)
Cự ly bơi ngoài trời
Đo nhịp tim ( Đo thời gian thực trong lúc nghỉ,các chỉ số theo từng bài tập hoặc chu kỳ bơi )
Có (sử dụng với HRM-Tri™ và HRM-Swim™)
Tính năng chạy bộ
Thiết lập lại dữ liệu chạy trước đó
GPS-cự ly chạy, thời gian và tốc độ chạy
Biểu đồ cường độ chạy
Các phép đo sinh lý học
Tình trạng hiệu suất ( sau khi chạy 6 đến 20 phút, so sánh điều kiện thời gian thực với mức trung bình của bạn )
Ngưỡng Lactate (dựa vào việc phân tích tốc độ,nhịp tim đưa ra thời điểm bạn bắt đầu mệt mỏi )
Có ( với các thiết bị tương thích )
Chạy luyện tập
Các dữ liệu chạy bộ hỗ trợ
Running, Treadmill Running, Indoor Track
Vertical oscillation and ratio ( Đo tỉ lệ dao động dọc và chỉ số dao động dọc )
Có ( với các thiết bị tương thích )
Ground contact time và balance ( Thời gian tiếp đất và độ cân bằng )
Có ( với các thiết bị tương thích )
Chiều dài sản chân ( Thời gian thực )
Có ( với các thiết bị tương thích )
Chu kỳ chạy
Dự đo#225;n đường chạy
Foot pod capable
Các tính năng về nhịp tim
Năng lượng tiêu hao của nhịp tim
Vùng nhịp tim
Cảnh báo nhịp tim
% HR max
Phát sóng dữ liệu nhịp tim đến các thiết bị hỗ trợ
Thời gian phục hồi thể lực
Tự đông đo nhịp tim tối đa
Kiểm tra HRV Stress ( giúp bạn dự đoán được mức độ sẵn sàng của cơ thể trước khi bạn bắt đầu bài chạy bộ của mình, được tính toán dựa trên kết quả của 3 phút đầu khởi động và chia theo cấp độ từ 1 đến 100
Đo nhịp tim trong khi bơi lội
Có (sử dụng với HRM-Tri™ hoặc HRM-Swim™)
% HRR

Fan của những chiếc Smart Watch thể thao đã "thỏa mãn" chưa nhỉ? Nếu vẫn còn thắc mắc thì hãy đến ngay cửa hàng Techzones để được tư vấn nhiều hơn và chọn cho mình chiếc đồng hồ thông minh phù hợp nhất nhé!

Phan Nhung